Các môn học – Bộ môn Chế tạo máy

  • Đào tạo Đại học

Danh sách các môn học đào tạo bậc Đại học do bộ môn phụ trách

Mã MH Môn học Tín chỉ Tự chọn/Bắt buộc
ME1001 Nhập môn về kỹ thuật 3 Bắt buộc
ME2019 Môi trường và con người 3 Bắt buộc
ME3009 Các quá trình chế tạo 3 Bắt buộc
ME3001 Kỹ thuật thủy lực và khí nén 3 Bắt buộc
ME3003 Dung sai và kỹ thuật đo 3 Bắt buộc
ME2023 Thực tập kỹ thuật (Kỹ thuật chế tạo) 1 Bắt buộc
ME3033 Kỹ thuật chế tạo 2 3 Bắt buộc
ME4001 Kỹ thuật chế tạo 3 3 Bắt buộc
ME3029 Thực tập tốt nghiệp (Kỹ thuật chế tạo) 3 Bắt buộc
ME4007 CAD/CAM 3 Bắt buộc
ME4045 Đồ án chuyên ngành (Kỹ thuật chế tạo) 1 Bắt buộc
ME4093 Đề cương LVTN (Kỹ thuật chế tạo) 0 Bắt buộc
ME4029 Luận văn tốt nghiệp (Kỹ thuật chế tạo) 9 Bắt buộc
ME4403 Các quá trình chế tạo tiên tiến 3 Tự chọn
ME4405 Máy công cụ 3 Tự chọn
ME4719 Thiết kế dụng cụ cắt kim loại 3 Tự chọn
ME4409 Quản lý bảo trì công nghiệp 3 Tự chọn
ME4407 Công nghệ vật liệu nhựa và gia công khuôn mẫu 3 Tự chọn
ME4209 Công nghệ bồi đắp vật liệu. 3 Tự chọn
ME4411 Đảm bảo chất lượng 3 Tự chọn
ME4475 Các cảm biến 3 Tự chọn
ME4477 Kỹ thuật ma sát 3 Tự chọn
ME4479 Kỹ thuật mô phỏng 3 Tự chọn
ME4491 Kỹ thuật xử lý hình ảnh và âm thanh 3 Tự chọn
ME4401 Thiết kế đảm bảo khả năng chế tạo và lắp ráp 3 Tự chọn
ME4481 Công nghệ CNC 3 Tự chọn
ME4483 Kiểm tra không phá hủy 3 Tự chọn
ME4473 Kỹ thuật an toàn 3 Tự chọn
ME4487 Thiết kế và chế tạo hệ thống vi cơ điện tử 3 Tự chọn
ME4493 Kỹ thuật cơ y sinh 3 Tự chọn
ME4497 Công nghệ và thiết bị gia công chính xác 3 Tự chọn
ME4715 Kỹ thuật lắp ráp 3 Tự chọn
ME4701 Các quá trình chế tạo tinh 3 Tự chọn
ME4703 Kỹ thuật phân tích các quá trình chế tạo 3 Tự chọn
ME4707 Các hệ thống chế tạo có sự hỗ trợ của máy tính 3 Tự chọn
ME4709 Kỹ thuật chất dẻo 3 Tự chọn
ME4711 Nguyên lý cắt kim loại 3 Tự chọn
ME4713 Thiết kế và chế tạo các hệ thống thông minh 3 Tự chọn
  • Đào tạo Sau Đại học

Bộ môn tham gia đào tạo Ngành Kỹ thuật Cơ khí cho bậc Thạc sĩ và Tiến sĩ