NGÀNH TUYỂN SINH – CHỈ TIÊU – TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM (MÃ TRƯỜNG: QSB)

TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY 2020

NGÀNH TUYỂN SINH – CHỈ TIÊU – TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

 – Mã trường: QSB

– Mã ngành/nhóm ngành: ghi mã ngành tuyển sinh gồm 3 chữ số theo danh sách ngành/nhóm ngành tuyển sinh dưới đây

– Tên ngành/nhóm ngành: chỉ cần ghi 1 tên ngành nếu có nhiều tên ngành trong nhóm ngành

– Tổ hợp môn xét tuyển: chọn 01 tổ hợp môn xét tuyển

Ví dụ:  + Mã trường: QSB; + Mã ngành/nhóm ngành: 115;  + Tên ngành/nhóm ngành: Kỹ thuật Xây dựng; + Tổ hợp môn xét tuyển: A00

Lưu ý

– Một ngành/nhóm ngành có thể có nhiều tổ hợp môn xét tuyển nhưng có cùng một mức điểm trúng tuyển chung cho các tổ hợp môn. Do đó thí sinh nên chọn tổ hợp môn có tổng điểm cao nhất trong đợt điều chỉnh nguyện vọng.

– Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một hoặc kết hợp nhiều phương thức xét tuyển theo các hướng dẫn xét tuyển của trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM (Xem chi tiết tại Phương thức xét tuyển)

Danh sách ngành/nhóm ngành tuyển sinh

Mã ngành tuyển sinh Tên ngành/nhóm ngành Tổ hợp
xét tuyển
Điểm trúng tuyển 2019 Chỉ tiêu năm 2020
(dự kiến)
ĐGNL Thi
THPTQG
A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY 3855
106 Ngành Khoa học Máy tính A00; A01 977 25.75 240
107 Kỹ thuật Máy tính A00; A01 928 25.00 100
108 Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa A00; A01 875 24.00 670
109 Kỹ thuật Cơ khí; A00 ; A01 851 23.50 300
110 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 105
112 Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May A00; A01 787 21.00 90
114 Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học A00; B00; D07 919 23.75 370
115 Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa – bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; A01 738 21.25 690
117 Kiến Trúc A01; C01 19.75 75
120 Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí A00; A01 760 21.00 130
123 Quản lý công nghiệp A00 ; A01; D01; D07 892 23.75 120
125 Kỹ thuật Môi trường;  Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00 ; A01; B00; D07 813 21.00 120
128 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng A00; A01 948 24.50 90
129 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; D07 720 19.75 220
137 Vật lý Kỹ thuật A00 ; A01 804 21.50 70
138 Cơ kỹ thuật A00 ; A01 792 22.50 70
140 Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) A00; A01 794 22.00 80
141 Bảo dưỡng Công nghiệp A00; A01 690 19.00 165
142 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 887 25.00 90
145 Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không

(Song ngành từ 2020)

A00 ; A01 868 23.00 60
B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, CT TIÊN TIẾN       1145
206 Khoa học Máy tính
(Chương trình Chất lượng cao)
A00; A01 942 24.75 100
207 Kỹ thuật Máy tính
(Chương trình Chất lượng cao)
A00; A01 880 24.00 55
208 Kỹ sư Điện – Điện tử
(Chương trình Tiên tiến)
A00; A01 757 20.00 150
209 Kỹ thuật Cơ khí
(Chương trình Chất lượng cao)
A00; A01 791 21.00 50
210 Kỹ thuật Cơ điện tử
(Chương trình Chất lượng cao)
A00; A01 895 23.75 50
211 Kỹ Thuật Robot
(CT Chất lượng cao)
A00; A01 50
214 Kỹ thuật Hóa học
(Chương trình Chất lượng cao)
A00; B00; D07 846 22.25 150
215 Kỹ thuật Công trình Xây dựng; Công trình giao thông
(Chương trình Chất lượng cao)
A00; A0 700 18.00 80
219 Công nghệ Thực phẩm
(Chương trình Chất lượng cao)
A00; B00; D07 854 21.50 40
220 Kỹ thuật Dầu khí
(Chương trình Chất lượng cao)
A00 ; A01 700 18.00 50
223 Quản lý Công nghiệp
(Chương trình Chất lượng cao)
A00; A01; D01; D07 790 20.00 90
225 Quản lý Tài nguyên và Môi trường

(Chương trình Chất lượng cao)

A00; A01; B00; D07 700 18.00 60
228 Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng

(CT Chất lượng cao)

A00; A01 40
237 Vật lý Kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ Thuật Y sinh – CT Chất lượng cao) A00; A01     50
242 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

(Chương trình Chất lượng cao)

A00; A01 839 22.00 50
245 Kỹ thuật Hàng Không

(CT Chất lượng cao)

A00; A01 40
266 Khoa học Máy tính – CT CLC tăng cường tiếng Nhật)  A00; A01 40
C. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (ĐÀO TẠO TẠI PHÂN HIỆU ĐHQG-HCM TẠI BẾN TRE)       50
441 Bảo dưỡng Công nghiệp – Chuyên ngành Bảo dưỡng Cơ điện tử; Chuyên ngành Bảo dưỡng Công nghiệp. (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre. Thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu). A00 ; A01 704 18 50

 

 

 

 

Áp dụng tiêu chí phụ môn ưu tiên tương ứng với các ngành sau:

  • Ưu tiên môn tiếng Anh: các ngành thuộc CT TT, CLC và ngành QLCN.
  • Ưu tiên môn Toán: Các ngành còn lại.

TỔ HỢP MÔN THI

A00 Toán – Lý – Hóa
A01 Toán – Lý – Anh
D01 Toán – Văn – Anh
D07 Toán – Hóa – Anh
B00 Toán – Hóa – Sinh
C01 Toán – Văn – Lý