GIỚI THIỆU VỀ BỘ MÔN, PTN
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (Industrial Systems Engineering – ISE) có nhiều ứng dụng rộng rãi trong hầu hết các tổ chức sản xuất hay dịch vụ, tổ chức chính phủ hay phi chính phủ. Chương trình đào tạo trang bị các kiến thức quản lý và điều hành hệ thống sản xuất hay dịch vụ, Quản lý vật tư và hoạch định tồn kho, Các kỹ thuật tối ưu hóa nguồn lực sản xuất, kỹ thuật hỗ trợ ra quyết định, Quản lý và kiểm soát chất lượng, logistics và chuỗi cung ứng, Kỹ thuật điều độ nguồn lực, thiết kế hệ thống thông tin, hay cách thức thiết kế và áp dụng hệ thống sản xuất tinh gọn cho tổ chức, …và nhiều kiến thức quan trọng khác rất cần thiết cho bất kỳ tổ chức sản xuất hay dịch vụ nào.
Đặc biệt, ngành sẽ trang bị các kỹ năng vô cùng cần thiết cho kỹ sư KTHTCN là kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng thuyết trình, kỹ năng giao tiếp, kỹ năng nghiên cứu và thực hiện dự án, khả năng làm việc độc lập và English với câu lạc bộ Anh Văn của ngành.
Ngoài ra, ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp rất thích hợp với các bạn năng động, sáng tạo, thích khám phá, tìm tòi, học hỏi và đặc biệt thích hợp cho cả nữ.
Triển vọng nghề nghiệp:
Hiện nay và trong tương lai, Kỹ sư và Thạc sĩ tốt nghiệp từ ngành luôn được săn đón với chính sách ưu đãi rất cao từ các doanh nghiệp nước ngoài đến từ phương tây như Intel Vietnam, Unilever Vietnam, Nestlé, Whitterwood furniture, Taco, Jabil Vietnam…hay đến từ Nhật như Kyoshin, Nidec Toshock, Fujikura,…, hoặc từ các nước phát triển khác như Hàn Quốc (Samsung Vietnam), Hongkong (Esquel – Hongkong, SYM, DHL…) và rất nhiều các doanh nghiệp Việt Nam như Vietnam Airline, nhựa Tân Tiến, May Tinh Lợi, Dệt May Thành Công, Vinamilk, Masan Group, Khí điện đạm Cà Mau, Holdcim Vietnam, các tổ chức chính phủ Việt Nam…
Bên cạnh đào tạo các cán bộ kỹ thuật giỏi chuyên môn, năng động, ngành sẽ trang bị các kỹ năng mềm cần thiết, tinh thần trách nhiệm cao và có trách nhiệm đối với xã hội.
Các điểm đặc biệt:
- Chương trình đào tạo xây dựng theo cách tiếp cận tiên tiến của Mỹ
- Đi đầu trong cải tiến, đổi mới chương trình đào tạo
- Môi trường học tập vô cùng thân thiện và thoải mái
- Liên kết trên 120 doanh nghiệp
- Liên kết với nhiều trường quốc tế của Mỹ, Đài Loan, Hàn Quốc, Singapore, Thái Lan, Anh, Bỉ,…
NHÂN SỰ
1. Nhân sự cơ hữu
Họ tên | Học hàm/Học vị | Trách nhiệm | Liên lạc (email, Điện thoại) | Chuyên môn chính, định hướng nghiên cứu |
Đỗ Ngọc Hiền | Tiến sĩ | Chủ nhiệm BM | Email : hienise97@yahoo.com
|
– Tối ưu hóa hệ thống sản xuất
– Logistics |
Đinh Bá Hùng Anh | Tiến sĩ | Giảng viên | Email: anhdbh_ise7@yahoo.com | |
Lê Ngọc Quỳnh Lam | Tiến sĩ | Giảng viên- Trưởng Ban Đảm Bảo Chất lượng | Email: lnqlam@yahoo.com | |
Nguyễn Như Phong | Thạc sĩ | Giảng viên | Email: nguyenphongbksg@gmail.com | |
Đặng Phi Vân Hài | Thạc sĩ | Giảng viên – Tổ Trưởng Công Đoàn Bộ môn | Email: dpvanhai@hcmut.edu.vn | |
Nguyễn Trí Dũng | Thạc sĩ | Giảng viên- Trưởng Phòng TN Bộ môn | Email: st_land@yahoo.com | |
Nguyễn Hữu Phúc | Thạc sĩ | Giảng viên | Email: nhphucise@hcmut.edu.vn | |
Hồ Thị Phương Dung | Thạc sĩ | Giảng viên | Email: dung.ho@hcmut.edu.vn | |
Võ Văn Thanh | Cử nhân | Nghiên cứu viên | Email: vvthanhise@hcmut.edu.vn
|
|
Phan Thị Mai Hà | Thạc sĩ | Giảng viên | Email: maiha95@yahoo.com | |
Đỗ Ngọc Anh Dũng | Tiến Sĩ | Giảng viên | Email: dnadung@yahoo.com | |
Nguyễn Vạng Phúc Nguyên | Kỹ sư | Giảng viên | Email: phucnguyen97@gmail.com
|
|
Nguyễn Thị Phương Quyên | Thạc sĩ | Giảng viên | Email: ntpquyen@hcmut.edu.vn
|
2. Nhân sự thỉnh giảng
Họ tên | Học hàm/Học vị | Trách nhiệm | Liên lạc (email, Điện thoại) | Chuyên môn chính, định hướng nghiên cứu |
Bùi Thị Kim Dung | Thạc sĩ | Giảng viên | Email : buitdung@gmail.com
|
………. |
Nguyễn Tuấn Anh | Tiến sĩ | Giảng viên | Email : nta369@yahoo.com
|
|
Nguyễn Văn Hợp | Tiến sĩ | Giảng viên | Email : vanhop.nguyen@gmail.com
|
|
Đỗ Thành Lưu | Tiến sĩ | Giảng viên | Email : dothanhluu64@gmail.com
|
ĐÀO TẠO
Hệ cao học
Academics nguồn nhân lực trình độ cao cần thiết, chất lượng, đáp ứng yêu cầu xã hội; có khả năng Nghiên cứu Khoa học & Chuyển giao Công nghệ (NCKH & CGCN), đóng góp hiệu quả quá trình phát triển kinh tế, xã hội.
Academics học viên, sau khi tốt nghiệp, nắm vững kiến thức chuyên môn, có kỹ năng thực hành, có khả năng làm việc độc lập cũng như làm việc theo nhóm, sáng tạo và có năng lực phát hiện, xác định vấn đề, thiết kế giải pháp giải quyết vấn đề, có kỹ năng triển khai giải pháp và tổ chức áp dụng các giải pháp thuộc chuyên ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp.
Học viên tốt nghiệp từ chương trình bên cạnh được trang bị các kiến thức cơ bản, chuyên sâu và các kỹ năng chuyên môn còn có thái độ cầu tiến, kỹ năng giao tiếp và kiến thức xã hội cần thiết giúp họ thành công trong nghề nghiệp, phù hợp với định hướng và nhiệm vụ của Trường và của Khoa.
Đặc biệt, học viên sau khi tốt nghiệp có thể:
- Mục tiêu 1: Thể hiện chức năng, vai trò của mình trong môi trường công nghiệp sản xuất và dịch vụ, có khả năng thiết kế hệ thống phức tạp và ứng dụng các kiến thức khoa học, trang bị kỹ năng giải quyết vấn đề và kỹ năng giao tiếp.
- Mục tiêu 2: Điều hành, phân tích, thiết kế, cải tiến, và tích hợp hướng đến tối ưu hóa hệ thống sản xuất và dịch vụ trên cơ sở kiến thức ngành. Có khả năng tự tiến hành nghiên cứu tìm kiếm giải pháp cho các vấn đề mới trong thiết kế, vận hành và cải tiến hệ thống.
Hệ đại học chính qui
Sinh viên tốt nghiệp từ chương trình được trang bị đầy đủ kiến thức và kỹ năng về giáo dục khoa học và nghề nghiệp làm nền tảng thành công trong công việc của người kỹ sư Kỹ Thuật Hệ Thống Công Nghiệp. Đặc biệt, họ:
- Có kiến thức cơ bản về toán học và khoa học tự nhiên đáp ứng cho việc tiếp thu các kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập ở trình độ cao hơn.
- Có kiến thức cơ sở kỹ thuật và ngành cần thiết về tối ưu hóa, quản lý hệ thống sản xuất và dịch vụ, kinh tế, và kỹ thuật – kiến thức tổng quan các ngành khác như cơ khí, điện, và vận tải – nhằm phân tích, đánh giá, thiết kế, triển khai và vận hành hiệu quả hệ thống sản xuất và dịch vụ.
- Có kỹ năng cá nhân, nghề nghiệp, phẩm chất, kỹ năng làm việc nhóm, khả năng giao tiếp tốt, năng lực hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai, và vận hành trong tương tác bối cảnh doanh nghiệp và xã hội nhằm tạo tiền đề cho việc phối hợp các ngành khác để giải quyết các vấn đề liên ngành, đa lĩnh vực cũng như nghiên cứu các lĩnh vực chuyên ngành và học tập nâng cao.
- Có hiểu biết về kinh tế, chính trị và kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn phù hợp với ngành được đào tạo để phục vụ sự phát triển bền vững của xã hội và cộng đồng.
Lectures do bộ môn quản lý và tham gia giảng dạy:
STT | Tên môn học | Mã MH | Cao học | Đại học | |
CQ | TC | ||||
1 | Mô hình vận trù học tất định | 205071 | X | ||
2 | Quản lý chất lượng tổng thể | 205072 | X | ||
3 | Công nghệ tinh gọn trong sản xuất và dịch vụ | 205073 | X | ||
4 | Hỗ trợ ra quyết định | 205074 | X | ||
5 | Phân tích và thiết kế công việc | 205075 | X | ||
6 | Mô hình hóa và mô phỏng các mô hình ngẫu nhiên | 205076 | X | ||
7 | Kỹ thuật thiết kế mặt bằng cn | 205077 | X | ||
8 | Đánh giá kinh tế và dự án | 205039 | X | ||
9 | Lập kế hoạch và điều độ trong sản xuất và dịch vụ | 205077 | X | ||
10 | Hoạch định tồn kho & vật tư | 205080 | X | ||
11 | Sản xuất tinh gọn nâng cao | X | |||
12 | Hệ thống thông tin quản lý | 205082 | X | ||
13 | Logistics trong kinh doanh | 205083 | X | ||
14 | Quản lý sản xuất | X | |||
15 | Phân tích thống kê trong công nghiệp | X | |||
16 | Vận trù học | X | |||
17 | Kiểm soát và quản lý chất lượng | X | |||
18 | Bố trí mặt bằng và thiết bị | X | |||
19 | Thiết kế và đo lường công việc | X | |||
20 | Đồ án KTHTCN1 | X | |||
21 | Kinh tế kỹ thuật | X | |||
22 | Mô hình hóa và mô phỏng | X | |||
23 | Quản lý dự án | X | |||
24 | Kỹ thuật hệ thống | X | |||
25 | Kỹ thuật ra quyết định | X | |||
26 | Đồ án KTHTCN2 | X | |||
27 | Thiết kế sản phẩm trong công nghiệp | X | |||
28 | Quản lý bảo trì | X | |||
29 | Quản lý vật tư tồn kho | X | |||
30 | Kỹ thuật điều độ | X | |||
31 | Kỹ năng lãnh đạo | X | |||
32 | Phân tích các hệ thống dịch vụ | X | |||
33 | Kinh tế vi mô hoặc
Kinh tế vĩ mô |
X | |||
34 | Kỹ thuật dự báo nhu cầu | X | |||
35 | Hoạch đính chiến lược cho sản phẩm & CN | X | |||
36 | Quản lý và đánh giá công nghiệ | X | |||
37 | Hệ thống thông tin quản lý | X | |||
38 | Hoạch định nguồn lực sản xuất | X | |||
39 | Sản xuất tinh gọn | X | |||
40 | Cải tiến chất lượng | X | |||
41 | ERP | X | |||
42 | Lean Six – sigma | X | |||
43 | Hệ thống vận chuyển vật liệu (MHS) | X | |||
44 | Hệ thống sản suất tích hợp(CIMS) | X | |||
45 | Hệ thống sản xuất linh hoạt (FMS) | X | |||
46 | Phân tích các yếu tố nhân trắc học trong kỹ thuật công nghiệp | X | |||
47 | Quản lý Logistics trong kinh doanh | X | |||
48 | Vận tải hang hóa | X | |||
49 | Điều độ trong chuỗi cung ứng | X | |||
50 | Quản lý tồn kho trong chuỗi cung ứng | X | |||
51 | Quản lý và vận hành cản biển | X | |||
52 | Vận tải đa phương thức | X | |||
53 | Hệ thống Logistics thu hồi | X | |||
54 | Quản lý tinh gọn chuỗi cung ứng | X | |||
55 | Tiếp thị Logistics | X | |||
56 | Quản lý chuỗi cung ứng | X | |||
57 | Thực tập đại cương | X | |||
58 | Thực tập kỹ thuật | X | |||
59 | Thực tập tốt nghiệp | X | |||
60 | Luận văn tốt nghiệp | X |
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY
1. Đề tài / dự án
TT | Tên đề tài/dự án | Mã số &
cấp quản lý |
Thời gian thực hiện | Kinh phí
(triệu đồng) |
Chủ nhiệm
/Tham gia |
Ngày nghiệm thu | Kết quả |
1 | Nghiên cứu triển khai thí điểm Công nghệ sản xuất tinh gọn cho một công ty sản xuất vừa và nhỏ | T-CK-2012-03
Trường Đại học Bách Khoa – Đại học Quốc gia Tp.HCM |
12 tháng | 30 | Tham gia | Đã nghiệm thu 2013 | Bài báo khoa học |
2 | Nghiên cứu chiến lược gieo hạt nhằm nâng cao sức hút ngành Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | T-CK-2013-02
Trường Đại học Bách Khoa – Đại học Quốc gia Tp.HCM |
12 tháng | 30 | Chủ nhiệm | Nghiệm thu năm 2014 (đúng tiến độ) | Bài báo khoa học |
3 | Nghiên cứu triển khai Hệ thống Sản xuất Tinh gọn cho các doanh nghiệp cỡ vừa và nhỏ (SMEs) | Đề tài vườn ươm
Cấp sở |
12 tháng | 80 | Tham gia | Chuẩn bị nghiệm thu 2014 (đúng tiến độ) |
Các đề tài đã nghiệm thu khác:
- A pilot implementation of lean technologies for some small and medium sized companies (2012 – 2013)
- Doing research and applying simulation to simulate the transportation network in Ho Chi Minh City (finished – 2000)
- Simulation traffic flow for HOUTRANS Project of JICA (Finished – 2004)
- Doing research, and applying simulation in order to raise the blockade in the traffic in Ho Chi Minh City (finish – 2004)
- Hospital layout optimization by applying Simulation, decision-making techniques. (Finished – 2005)
- Investigate; evaluate the technical levels of six typical industrial fields in Binh Duong province, Vietnam (Finished – 2007)
2. Hướng dẫn sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh
TT | Tên SV, HVCH, NCS | Tên luận án | Năm tốt nghiệp | Bậc đào tạo | Sản phẩm của đề tài/dự án
(chỉ ghi mã số) |
1 | Lê Thị Diễm Châu
Lê Hoàng Vĩnh Khánh |
Xây dựng hệ thống Kanban tại công ty cổ phần gỗ Minh Dương | 2014 | Đại học | T-CK-2012-03 |
2 | Nguyễn Thanh Tâm | Thiết kế hệ thống quản lý hoạt động logistics công ty Moi Communications | 2013 | Thạc sỹ | T-CK-2013-02 |
3 | Nguyễn Minh Nhật | Tái cấu trúc chuyền sản xuất Varikont của công ty Pepperl+Fuchs Vietnam theo hướng tinh gọn | 2014 | Thạc sỹ | Đề tài vườn ươm |
4 | Bùi Duy Quyền | Xây dựng hệ thống kiểm soát chất lượng nhà cung cấp và tái thiết kế mạng phân phối sản phẩm nhắm nâng cao hiệu quả cung ứng sản phẩm của công ty trách nhiệm hữu hạn Á Mỹ Gia. | 2013 | Thạc sỹ |
CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
1. Sách
1.1 Books Quốc tế
TT | Tên sách | Sản phẩm của đề tài/ dự án
(chỉ ghi mã số) |
Nhà xuất bản | Năm xuất bản | Tác giả/
đồng tác giả |
Bút danh |
1 | Phát triển các hệ thống cảng biển: Nghiên cứu phát triển hệ thống cảng biển Việt Nam | LAMBERT Academic Publishing, Germany | 2011 | Tác giả | Ngoc-Hien DO | |
2 | Tình trạng & viễn cảnh nguồn nhân lực cho ngành công nghiệp Logistics Việt Nam | KMU I-SPIL, the South of Korea | 2012 | Đồng tác giả | Ngoc-Hien DO |
1.2. Books trong nước
TT | Tên sách | Sản phẩm của đề tài/ dự án
(chỉ ghi mã số) |
Nhà xuất bản | Năm xuất bản | Tác giả/
đồng tác giả |
Bút danh |
1 | ||||||
2 |