GIỚI THIỆU CHUNG
Bộ môn Kỹ thuật Dệt may có tiền thân là bộ môn Cơ Dệt thuộc Khoa Cơ Khí, được thành lập vào năm 1977. Nhiệm vụ của bộ môn Kỹ thuật Dệt may là đào tạo nhân lực có trình độ kỹ thuật chuyên môn cao cho ngành Dệt May tại thành phố Hồ Chí Minh và các cụm công nghiệp Dệt May phía Nam.
Về đội ngũ cán bộ giảng dạy, Bộ môn kỹ thuật Dệt may có tổng cộng 16 GV. Trong đó số GV có trình độ sau đại học chiếm 75% (4 Tiến sỹ, 9 Thạc sỹ)
Bộ môn Kỹ thuật dệt may đã và đang sẵn sàng đón chờ cơ hội đào tạo và phát triển mới khi đầu tư dệt may vào Việt Nam đang tăng nhanh đón chờ Hiệp định Đối tác Kinh tế Chiến lược xuyên Thái Bình Dương TPP. Đây là cơ hội nhưng cũng là thách thức, là niềm tin của cán bộ và sinh viên vì sự phát triển bền vững của ngành trong tương lai.
NHÂN SỰ
Họ tên | Học hàm
Học vị |
Chuyên môn chính, định hướng nghiên cứu |
Bùi Mai Hương (Email: bmhuong@hcmut.edu.vn |
Tiến sỹ | – Công nghệ kéo sợi, Cấu trúc sợi, Vải không dệt và vải kỹ thuật- Vật liệu dệt hiệu năng cao
– Biến tính vật liệu tự nhiên và nhân tạo gốc cellulose và biến tính |
Trần Nguyễn Hoài An
Email:tnhoaian@yahoo.de; |
Thạc Sỹ | -Vật liệu dệt
– Kỹ thuật kéo sợi nóng chảy (Kéo sợi nóng chảy truyền thống, Electrospinning, Melt blown…) – Phân tích lý thuyết và mô hình hóa quá trình hình thành xơ, sợi trong kéo sợi nóng chảy. – Công nghệ dệt và không dệt |
Phạm Hồ Mai Anh
Email:phmanh@hcmut.edu.vn |
Tiến sĩ | – May mặc và Thời trang |
Nguyễn Dương Quỳnh Anh
Email: dqanh_Vn@yahoo.com.vn |
Cử nhân | – Thiết kế công nghiệp |
Vũ Hồng Đức
Email: vuhongduc81@gmail.com |
Cử Nhân | – Thiết kế thời trang |
Nguyễn Thị Mộng Hiền
Email: ntmhien528@yahoo.com |
Thạc sỹ | -Giảng dạy: Lectures thuộc lĩnh vực Thiết kế trang phục; CAD/CAM chuyên ngành may
– Hướng nghiên cứu: Các phần mềm liên quan đến Thiết kế trang phục; Xây dựng hệ thống cỡ số. |
Trịnh Thị Kim Huệ
Email: kimhue249@yahoo.com; |
Thạc sỹ |
– Hóa học thuốc nhuộm – Nghiên cứu nhuộm tự nhiên và hoàn tất chức năng sản phẩm dệt |
Hồ Thị Minh Hương
Email: huonghtm@gmail.com |
Tiến sĩ | – Công nghệ may |
Nguyễn Thị Như Lan
Email:nguyenthinhulan@hcmut.edu.vn nguyenthinhulan@gmail.com |
Kỹ sư | – Công nghệ may |
Nguyễn Lệ Nga
Email: nguyenlenga2002@gmail.com |
Thạc sỹ | – Công nghệ dệt
– Công nghệ kéo sợi |
Nguyễn Thị Nghĩa
Email: ntnghia@hcmut.edu.vn |
Thạc sỹ | – Thiết kế trang phục |
Trần Đại Nguyên Email: trandainguyen@hcmut.edu.vn |
Thạc sỹ | – CAD/CAM trong Dệt May- Vẽ Cơ Khí
– Tối ưu hóa |
Vũ Khánh Nguyên
Email: vukhanhnguyen@hcmut.edu.vn |
Thạc sỹ | – Biến tính bề mặt vải
– Vải kỹ thuật – Vải chức năng – Composite |
Lê Song Thanh Quỳnh
Email: songquynh87@gmail.com |
Thạc sỹ | – Đo lường và đảm bảo chất lượng trong ngành Dệt May.
– Các biện pháp cải tiến và nâng cao năng suất trong ngành May. – Thống kê và xử lý số liệu thực nghiệm trong ngành Dệt May. |
Đào Duy Thái
Email: duythaidm@hcmut.edu.vn |
Thạc sỹ | – Công nghệ nhuộm – hoàn tất vật liệu dệt |
HÀ DƯƠNG XUÂN BẢO Email: hdxbao@hcmut.edu.vn |
Tiến Sĩ | Hoá công nghệ thuộc da và lông thú Hoá học – Môi trường |
CÁC CÁN BỘ ĐÃ CÔNG TÁC CỦA BỘ MÔN
ĐÀO TẠO
Là một bộ môn của khoa Cơ khí, nhưng hiện nay bộ môn đảm nhiệm đào tạo 4 chuyên ngành đại học, bao quát các lĩnh vực của dệt may, từ nguyên liệu ban đầu tới sản phẩm cuối cùng, bao gồm các chuyên ngành sau:
- Kỹ thuật Dệt
- Kỹ thuật Hóa Dệt (In nhuộm, hoàn tất)
- Công nghệ May
- Công nghệ thiết kế thời trang
Ngành Thiết kế thời trang là ngành đang được xây dựng cụ thể và sẽ được mở trong tương lai gần. Quy mô đào tạo (bao gồm hệ đại học và hệ vừa học vừa làm) hiện là 400 sinh viên.
Ngoài ra, bộ môn cũng đang tích cực chuẩn bị các điều kiện để mở đào tạo cao học Kỹ thuật dệt may.
Nhằm gắn bó hoạt động đào tạo với chuyển giao công nghệ và sản xuất, Bộ môn đã và đang thực hiện các chương trình đào tạo tại doanh nghiệp như:
- Academics chuyền trưởng cho ngành may
- Academics nâng cao cho cán bộ kỹ thuật trong xưởng sợi-dệt-nhuộm-may.
- Academics cán bộ quản lý chất lượng cho ngành sợi-dệt-nhuộm-may.
Lectures do bộ môn quản lý và tham gia giảng dạy:
STT | TÊN MÔN HỌC | MSMH | Cao học | Đại học | |
CQ | TC | ||||
1 | Cad cam trong dệt may | 202084 | X | ||
2 | PP nghiên cứu khoa học | 200003 | X | ||
3 | Cơ sở CN tạo sợi & vải | 204001 | X | ||
4 | Cơ sở công nghệ may | 204002 | X | ||
5 | Cơ sở công nghệ hoàn tất | 204003 | X | ||
6 | Công nghệ sợi | 204004 | X | ||
7 | Cấu trúc sợi | 204005 | X | ||
8 | CN sơ chế nguyên liệu dệt | 204006 | X | ||
9 | Thiết bị sợi dệt | 204007 | X | ||
10 | Công nghệ dệt thoi | 204009 | X | ||
11 | Công nghệ dệt kim | 204010 | X | ||
12 | Khoa học vật liệu dệt | 204011 | X | ||
13 | Kiểm tra & PT vật liệu dệt may | 204012 | X | ||
14 | Mỹ thuật công nghiệp trong dệt may | 204017 | X | ||
15 | Kỹ thuật đo lường trong dệt may | 204019 | X | ||
16 | Cấu trúc vải dệt thoi | 204021 | X | ||
17 | CN gia công xơ nhân tạo | 204029 | X | ||
18 | ĐAMH Công nghệ sợi | 204030 | X | ||
19 | ĐAMH Công nghệ dệt | 204033 | X | ||
20 | Công nghệ may 1 | 204034 | X | ||
21 | Công nghệ may 2 | 204035 | X | ||
22 | Cơ sở thiết kế trang phục | 204036 | X | ||
23 | Thiết kế chuyền may | 204037 | X | ||
24 | ĐAMH công nghệ may | 204038 | X | ||
25 | Mỹ thuật trang phục | 204039 | X | ||
26 | Hóa học thuốc nhuộm | 204041 | X | ||
27 | TN nhuộm – in bông | 204042 | X | ||
28 | ĐAMH thiết kế trang phục | 204044 | X | ||
29 | Lý thuyết thời trang | 204045 | X | ||
30 | Vẽ mỹ thuật trang phục | 204046 | X | ||
31 | TT kỹ thuật ngành May – Thời trang | 204055 | X | ||
32 | Thực tập kỹ thuật ngành Sợi – Dệt | 204056 | X | ||
33 | Thực tập kỹ thuật ngành In – Nhuộm | 204057 | X | ||
34 | Kỹ thuật thông gió công nghiệp | 204102 | X | ||
35 | Thiết kế trang phục 1 | 204103 | X | ||
36 | Thiết bị may | 204104 | X | ||
37 | Thiết bị nhuộm | 204105 | X | ||
38 | CN chuẩn bị vật liệu in nhuộm | 204106 | X | ||
39 | QT & TB CN hóa học | 204107 | X | ||
40 | Công nghệ không dệt | 204108 | X | ||
41 | Cấu trúc vải dệt kim | 204109 | X | ||
42 | TK & CNSX trang phục hàng dệt kim | 204110 | X | ||
43 | Thiết kế trang phục 2 | 204111 | X | ||
44 | Hoàn tất & kiểm tra sản phẩm | 204112 | X | ||
45 | ĐAMH công nghệ nhuộm | 204113 | X | ||
46 | Công nghệ in – nhuộm | 204114 | X | ||
47 | Kỹ thuật trang trí trang phục | 204115 | X | ||
48 | TK trang phục trẻ em | 204116 | X | ||
49 | Thiết kế trang phục nam | 204117 | X | ||
50 | Thực tập tốt nghiệp | 204302 | X | ||
51 | Luận văn tốt nghiệp | 204303 | X | ||
52 | Tổ chức sản xuất trong dệt may | 214116 | X | ||
53 | Quản lý chất lượng trong dệt may | 701144 | X |
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
4.1. Nhóm nghiên cứu vật liệu mới từ xơ gốc cellulose
- Vật liệu composite gốc cellulose thực vật (composite tre, aerogel), nanocellulose từ cellulose thực vật
- Vật liệu composite chức năng (chống thấm dầu, chống tia UV)
4.2. Nhóm nghiên cứu vật liệu dệt chức năng và biến tính vật liệu dệt
- Xử lý biến tính chức năng và cải thiện tính chất vật liệu bằng các công nghệ hiện đại: vải chống thấm, chống cháy, chống nhàu
- Thuốc nhuộm tự nhiên có khả năng kháng khuẩn, kháng UV…
- Vải giảm khả năng giữ nước sau giặt
- Ứng dụng vật liệu nano trên vải
- Ứng dụng xử lý plasma biến tính vật liệu dệt
4.4 Nhóm nghiên cứu nhuộm màu tự nhiên
- Nhuộm màu tự nhiên từ thực vật, tối ưu hóa các phương pháp chiết màu, phương pháp nhuộm và cầm màu cho nhuộm tự nhiên
4.3. Nhóm nghiên cứu cải tiến quy trình sản xuất và ứng dụng công nghệ mới trong dệt may
- Cải tiến quy trình sản xuất trang phục và tổ chức quản lý sản xuất ngành may
- Cải tiến quy trình sản xuất trong kéo sợi, dệt thoi, dệt kim
- Các dãy thuật cân bằng và bố trí chuyền may
- Kỹ thuật thiết kế các loại trang phục nam, nữ, trẻ em
- Xây dựng cơ sở dữ liệu các kiểu trang phục sử dụng phần mềm Gerber, Lectra
- Nghiên cứu kỹ thuật thiết kế Tranformational Reconstruction – TR cutting trên trang phục nữ
- Nghiên cứu kỹ thuật nhảy size trên trang phục nam, nữ, trẻ em
- Ứng dụng CAD-CAM và kỹ thuật chế tạo
- Kỹ thuật lập trình trong dệt may
4.4. Các đề tài đã thực hiện
Danh sách các đề tài:
STT | Mã đề tài | Tên đề tài | Chủ nhiệm | Cấp quản lý | Ngày bắt đầu | Ngày kết thúc |
1 | T-CK-2012-08 | Xử lý chống nhàu vải cotton 100% bằng chất liên kết không có formandehyde | Bùi Mai Hương | Trường | 1-3-2012 | 29-8-2013 |
2 | 2011-CNHH-11 | “Nghiên cứu tính hòa tan của bông Việt Nam và các nguồn bông khác trong các hệ dung môi khác nhau sử dụng để tạo aerogel” | Bùi Mai Hương | Trường | 4-2011 | 10-2012 |
3 | Xây dựng cơ sở dữ liệu tra cứu thông tin chuyên ngành dệt kim | Hồ Minh Hương | Trường | 4/2009 | 2/2010 |