1. LỊCH SỬ BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY
Bộ môn Thiết kế máy là bộ môn nòng cốt của Khoa Cơ khí, Trường Đại học Bách khoa Tp.HCM – Trường đại học kỹ thuật lớn nhất phía Nam. Trải qua chặng đường 40 năm xây dựng và phát triển, Bộ môn Thiết kế máy đã đóng góp không nhỏ vào công tác đào tạo Kỹ sư cơ khí, nguồn nhân lực cho sự phát triển kinh tế xã hội của đất nước. Quá trình hình thành và phát triển của bộ môn trải qua các giai đoạn sau:
- Giai đoạn 1975-1976
- Sau tháng 04 năm 1975, Bộ môn Nguyên lý-Chi tiết máy, tiền thân của Bộ môn Thiết kế máy hiện nay, được thành lập bên cạnh các bộ môn khác trong Khoa Cơ khí như: Bộ môn Công nghệ chế tạo máy, Bộ môn Máy chính xác, Bộ môn Luyện kim.
- Giai đoạn 1977-1984
- Năm 1977, Bộ môn được đổi tên thành Bộ môn Kỹ thuật cơ sở và Thầy Lê Khánh Tuân nhận trọng trách là Chủ nhiệm bộ môn.
- Năm 1978-1981: Thầy Lại Khắc Liễm là Chủ nhiệm bộ môn.
- Năm 1982-1984: năm 1982, một số Thầy/Cô từ nhóm Máy cắt kim loại thuộc Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy được phân công về công tác tại Bộ môn Kỹ thuật cơ sở. Cô Võ Kim Chi là Chủ nhiệm bộ môn trong khoảng thời gian này.
- Giai đoạn 1985-1992
- Năm 1985, bộ môn mang tên mới là Bộ môn Cơ sở Thiết kế máy. Thầy Lại Khắc Liễm là Chủ nhiệm bộ môn trong hai nhiệm kỳ: 1985-1990, 1990-1993.
- Giai đoạn 1993-2004
- Từ năm 1993, Bộ môn tham gia đào tạo theo học chế tín chỉ.
- Các Chủ nhiệm bộ môn trong giai đoạn này: Thầy Phan Tấn Tùng (1993-1997), Thầy Phan Đình Huấn (1998-2002), Thầy Nguyễn Hữu Lộc (2002-2007).
- Giai đoạn 2005-2013
- Năm 2005, bộ môn được đổi tên thành Bộ môn Thiết kế máy.
- Từ năm 2010, bộ môn có thêm nhiệm vụ mới là đào tạo Kỹ sư chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế với chỉ tiêu 50 sinh viên/năm.
- Các Chủ nhiệm bộ môn trong giai đoạn này: Thầy Nguyễn Hữu Lộc (2002-2007), Thầy Bùi Trọng Hiếu (2007-2009), Thầy Trần Văn Tùng (2009-2010), Thầy Phạm Huy Hoàng (2010-2013).
- Giai đoạn 2014-nay
- Bắt đầu từ năm 2014, bộ môn tham gia đào tạo theo chương trình 142 tín chỉ. Thầy Bùi Trọng Hiếu nhận nhiệm vụ Chủ nhiệm bộ môn.
Nhiệm vụ chính của Bộ môn Thiết kế máy:
- (1) Academics chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế và đảm trách việc giảng dạy các môn học cơ sở cho các ngành/chuyên ngành khác (Kỹ thuật chế tạo, Kỹ thuật nâng chuyển, Kỹ thuật Cơ điện tử , Kỹ thuật Nhiệt, Kỹ thuật hệ thống công nghiệp, Kỹ thuật Dệt,…) cho sinh viên hệ Chính qui, hệ Vừa làm-vừa học của Khoa Cơ khí và một số Khoa khác. Bên cạnh đó, bộ môn cũng tham gia công tác đào tạo Sau đại học của ngành Kỹ thuật Cơ khí và ngành Kỹ thuậtCơ điện tử.
- (2) Nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ.
Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế là một chuyên ngành đào tạo hệ đại học của Khoa Cơ khí.
- Mục tiêu của ngành Kỹ thuật thiết kế: đào tạo kỹ sư có khả thăng thiết kế chuyên nghiệp để giải quyết những vấn đề liên quan đến thiết kế sản phẩm, thiết kế máy móc thiết bị, lắp đặt, vận hành các hệ thống sản xuất của ngành cơ khí chế tạo hay các ngành công nghiệp khác.
- Chương trình đào tạo chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế cung cấp cho người học các kiến thức cơ sở của ngành cơ khí, kiến thức chuyên ngành thiết kế, các kỹ năng làm việc độc lập và làm việc theo nhóm, khả năng sáng tạo, tự học và học tập suốt đời.
- Người tốt nghiệp chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế có thể làm việc trong các lĩnh vực liên quan đến thiết kế, chế tạo máy móc thiết bị, nghiên cứu phát triển sản phẩm, tư vấn thiết kế, giảng dạy kỹ thuật,…
Địa chỉ liên lạc: Văn phòng Bộ môn Thiết kế máy – Khoa Cơ khí: P. 209 B11 – 268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh
Tel: (08)-38637897, (08)-38647256 (ext.: 5873 – Thư ký, 5825- Trưởng bộ môn)
Email: thietkemay@hcmut.edu.vn
2. NHÂN SỰ
Bộ môn hiện có 11 Cán bộ giảng dạy (CBGD) cơ hữu (số liệu tháng 11/2016, trong đó có 03 CBGD đang du học ở nước ngoài), gồm 04 Phó giáo sư-Tiến sĩ, 03 Tiến sĩ và 04 Thạc sĩ. Tất cả CBGD đang công tác tại Bộ môn Thiết kế máy đều có trình độ sau đại học, có kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu khoa học, có nhiều bài báo khoa học trong và ngoài nước, có phương pháp giảng dạy khuyến khích sinh viên năng động, sáng tạo và rất nhiệt tình trong công tác giảng dạy. Các CBGD được đào tạo từ nhiều nguồn khác nhau như Nga, Pháp, Bungari, Singapore, Hàn Quốc, Úc… nên có quan hệ tốt với các trường đại học ở nước ngoài. Ngoài ra, còn có một số CBGD thỉnh giảng và cộng tác viên là Nghiên cứu sinh, học viên Cao học đang học tập và nghiên cứu tại bộ môn. Tương lai, Bộ môn Thiết kế máy phấn đấu từng bước trở thành đơn vị có trình độ chuyên môn sâu trong lĩnh vực thiết kế, đáp ứng các nhu cầu về đào tạo và nghiên cứu khoa học trong trường và trong sản xuất.
Họ tên | Học hàm/Học vị | Trách nhiệm | Liên lạc (email, Điện thoại) | Chuyên môn chính, định hướng nghiên cứu |
Bùi Trọng Hiếu |
Phó Giáo sư Tiến sĩ
|
Chủ nhiệm bộ môn |
Email: hieubt@hcmut.edu.vn Mobile: 0989502020
|
Thiết kế máy: động học, động lực học cơ cấu và máy. Thiết kế, chế tạo thiết bị công nghiệp. Điều khiển tự động: lý thuyết điều khiển và ứng dụng. Điều khiển tối ưu, điều khiển thích nghi robot di động (hàn, cắt, gắp sản phẩm, …).
|
Phan Tấn Tùng | Tiến sĩ | Phó chủ nhiệm bộ môn |
Email: pttung@hcmut.edu.vn; phtantung@yahoo.com . Mobile: 0905355953
|
Thiết kế máy: động học, động lực học cơ cấu và máy. Thiết kế tự động các chi tiết máy. Điều khiển tự động: lý thuyết điều khiển và ứng dụng. |
Nguyễn Văn Thạnh | Thạc sĩ | Tổ trưởng công đoàn | Email:nvttkm@hcmut.edu.vn
Mobile: 0989307168 |
Thiết kế máy: động học, động lực học cơ cấu và máy. Thiết kế, chế tạo thiết bị công nghiệp |
Phan Đình Huấn | Phó Giáo sư
Tiến sĩ
|
Cán bộ giảng dạy | Email: pdhuan@hcmut.edu.vn Mobile: 0988517374 |
Thiết kế máy: động học, động lực học cơ cấu và máy. Thiết kế, chế tạo thiết bị công nghiệp.Tính toán dùng phương pháp số (phương pháp phần tử hữu hạn). |
Lê Khánh Điền | Thạc sĩ | Email : lkdien@hcmut.edu.vn
lkdien@yahoo.com |
Tạo hình tấm kim loai bằng công nghệ SPIF | |
Trần Thiên Phúc | Phó giáo sư
Tiến sĩ |
Phó hiệu trưởng | Email: ttphuc.rectie@hcmut.edu.vn
Mobile: 0903951022
|
Camera tùy động, robot hàn.
Điều khiển tự động: lý thuyết điều khiển và ứng dụng. Thiết kế, chế tạo thiết bị công nghiệp
.
|
Nguyễn Hữu Lộc | Phó giáo sư Tiến sĩ | Trưởng Khoa |
Email: nhloc@hcmut.edu.vn Mobile: 0913603264
|
Thiết kế máy, thiết kế và phân tích máy theo độ tin cậy.
CAD/CAE. Thiết kế trên cơ sở mô phỏng.
|
Vũ Như Phan Thiện | Thạc sĩ | Cán bộ giảng dạy | Email: thienvnp@yahoo.com Mobile: 0908123147 |
Thiết kế máy: động học, động lực học cơ cấu và máy.
Kỹ thuật thiết kế tích hợp hệ thống CAD/CAE. Ứng dụng tin học trong máy xây dựng-nâng chuyển, truyền động máy xây dựng & nâng chuyển. |
Nguyễn Như Ý | Thạc sĩ | Cán bộ giảng dạy | Email: znhuyz@yahoo.com |
Thiết kế máy: động học, động lực học cơ cấu và máy. Tính toán dùng phương pháp số (phương pháp phần tử hữu hạn). |
La Thanh Giang | Tiến sĩ | Cán bộ giảng dạy | Email: lagiang@hcmut.edu.vn lagianggen@gmail.com | Vi cơ điện tử |
Phạm Minh Tuấn | Thạc sĩ | Cán bộ giảng dạy | Email: etuan1989@yahoo.com | Động học, động lực học
Thiết kế trên cơ sở mô phỏng Cơ cấu đàn hồi
|
Thân Trọng Khánh Đạt | Thạc sĩ | Trưởng phòng thí nghiệm TKM
Bí thư đoàn Khoa |
E-mail: kdtt5390@gmail.com
Mobile: 0974875924 |
Thiết kế máy: động học, động lực học cơ cấu và máy. Robot nhiều chân. Hàn ma sát khuấy |
Ngoài ra, một số CBGD trước đây thuộc Bộ môn, hiện nay đang kiêm nhiệm các chức vụ khác nhưng vẫn tham gia giảng dạy các môn học bộ môn quản lý.
Họ tên | Học hàm/Học vị | Trách nhiệm | Liên lạc | Chuyên môn chính, định hướng nghiên cứu |
Nguyễn Tuấn Kiệt | Tiến sĩ | Nguyên Trưởng Khoa Cơ khí | Email: ngtuankiet_iut@yahoo.com.vn | Động lực học máy |
Lê Khánh Điền | Thạc sĩ | Cán bộ giảng dạy | Email:lkdien@hcmut.edu.vn lkdien@yahoo.com
Mobile: 0938465032 |
Thiết kế máy: động học, động lực học cơ cấu và máy.Tạo hình tấm kim loại bằng công nghệ SPIF. |
Nguyễn Thanh Nam | Giáo sư
Tiến sĩ |
Giám đốc Phòng thí nghiệm trọng điểm về Điều khiển số | Email: thanhnam@vnuhcm.edu.vn; thanhnam@dclab.edu.vn
Mobile: 0908150134
|
Thiết kế máy: động học, động lực học cơ cấu và máy.
Dòng chảy rối hai pha. |
Phạm Huy Hoàng | Phó Giáo sư
Tiến sĩ |
Giám đốc Trung tâm Academics bảo dưỡng công nghiệp | Email: phhoang@hcmut.edu.vn
Mobile: 0989166420 |
Động học và Động lực học.
Cơ cấu đàn hồi. Cơ cấu tác động và cảm biến đo lực. Vi cơ điện tử |
Nguyễn Tấn Tiến | Phó Giáo sư
Tiến sĩ |
Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu Thiết bị và Công nghệ cơ khí Bách khoa | Email: nttien@hcmut.edu.vn | Cơ điện tử |
3. ĐÀO TẠO
Bộ môn Thiết kế máy đảm trách việc giảng dạy các môn học cơ sở của ngành cơ khí cũng như hướng dẫn luận văn tốt nghiệp cho nhiều hệ đào tạo khác nhau. Lectures do bộ môn đảm trách thuộc lĩnh vực tính toán, thiết kế trong ngành cơ khí (bằng các phương pháp truyền thống cũng như các phương pháp sử dụng máy tính điện tử). Cụ thể:
- Bậc Sau đại học: giảng dạy cho ngành Kỹ thuật cơ khí và ngành Kỹ thuật cơ điện tử
STT | Tên môn học |
1 | Động lực học |
2 | Các phương pháp tính nâng cao |
3 | Vật liệu Composite nâng cao |
4 | Thiết kế tối ưu và qui hoạch thực nghiệm |
5 | Thiết kế và phát triển sản phẩm |
6 | Thiết kế và phân tích cơ cấu nâng cao |
7 | Thiết kế và phân tích theo độ tin cậy |
- Bậc đại học (hệ Chính qui và hệ Vừa làm-vừa học):
STT | Tên môn học |
1 | Nguyên lý máy |
2 | Chi tiết máy |
3 | Dao động kỹ thuật |
4 | Quá trình thiết kế kỹ thuật |
5 | Vẽ cơ khí |
6 | ĐAMH Thiết kế |
7 | Mô hình hóa hình học và mô phỏng |
8 | Phương pháp phần tử hữu hạn |
9 | Phần tử dẫn hướng 1, 2 (Chương trình Việt Pháp-Cơ điện tử) |
10 | Truyền động công suất lớn 1, 2 (Chương trình Việt Pháp-Cơ điện tử) |
11 | Tính toán số các cấu trúc (Chương trình Việt Pháp-Cơ điện tử) |
12 | Kỹ thuật độ tin cậy |
13 | Vật liệu phi kim |
14 | Tính toán cơ học và kết cấu máy |
15 | Phân tích và tối ưu kết cấu |
16 | Thiết kế hệ thống cơ khí |
17 | ĐAMH Thiết kế hệ thống cơ khí |
18 | Thực tập kỹ thuật (Thiết kế mô phỏng) |
19 | Kỹ thuật tạo dáng công nghiệp |
20 | Hình dung và thực tế ảo trong thiết kế sản phẩm |
21 | Nhân tố con người trong thiết kế |
22 | Động lực học cơ hệ |
23 | Cơ học máy |
24 | Nguyên lý-Chi tiết máy (dạy cho Khoa Môi trường và Tài Nguyên) |
25 | Cơ học máy (dạy cho Khoa Công nghệ vật liệu) |
… | … |
Các hướng Luận văn tốt nghiệp đại học của bộ môn thường là:
- Thiết kế máy và các trang thiết bị công nghiệp.
- Thiết kế sản phẩm.
- Lập trình tính toán kỹ thuật cơ khí.
- Mô hình hóa sản phẩm cơ khí, mô phỏng quá trình tạo hình sản phẩm cơ khí.
- Điều khiển tự động.
Ngoài ra bộ môn đã và đang chuẩn bị đề cương, tài liệu giáo trình để tổ chức các lớp đào tạo thường xuyên/ngắn hạn cho các sinh viên và cán bộ kỹ thuật ở các công ty, nhà máy.
STT | Tên chương trình |
1 | Thiết kế kỹ thuật với AutoCAD |
2 | Thiết kế ba chiều với AutoCAD |
3 | Thiết kế cơ khí với AutoCAD Mechanical |
4 | Thiết kế ba chiều với Mechanical Desktop |
5 | Thiết kế sản phẩm với Inventor |
6 | Lập trình thiết kế với AutoLISP và VisualLISP |
7 | Mô phỏng động học với Inventor |
8 | Phân tích phần tử hữu hạn căn bản trên ANSYS |
9 | Phân tích phần tử hữu hạn nâng cao trên ANSYS |
10 | Thiết kế sản phẩm với SolidWork |
11 | Thiết kế sản phẩm với Unigraphics |
12 | Thiết kế khuôn mẫu với Unigraphics |
13 | Sử dụng Matlab trong tính toán thiết kế |
14 | Sử dụng Maple trong tính toán thiết kế |
15 | Sử dụng RDM trong thiết kế kết cấu |
16 | Sử dụng ANSYS trong thiết kế tối ưu kết cấu |
4. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
Bộ môn có 01 phòng thí nghiệm đang tiến hành củng cố, xây dựng nhằm phục vụ cho việc đào tạo và nghiên cứu khoa học tốt hơn. Nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ là nhiệm vụ không kém phần quan trọng so với nhiệm vụ đào tạo. Công bố và chuyển giao các kết quả nghiên cứu khoa học cho thực tế sản xuất thông qua các tạp chí chuyên ngành và các hợp đồng chuyển giao.
4.1. Hướng nghiên cứu
Bộ môn Thiết kế máy phát triển nghiên cứu khoa học theo các hướng sau:
- Tính toán thiết kế kết cấu bằng các phương pháp số (các loại vật liệu truyền thống cũng như các loại vật liệu mới, đặc biệt là vật liệu composite).
- Thiết kế máy và xây dựng các phần mềm hỗ trợ công việc thiết kế cơ khí (cả phần tính toán và phần đồ họa).
- Động học và động lực học.
- Tay máy nối tiếp và song song.
- Cơ cấu đàn hồi và các ứng dụng trong việc tạo vi chuyển động và đo lực/moment.
- Robot hàn.
- Thiết kế thiết bị công nghiệp.
- Vi cơ điện tử.
- Dao động kỹ thuật.
- Nhận dạng, xử lý hình ảnh và tín hiệu.
- Chẩn đoán hư hỏng.
4.2. Các đề tài đã thực hiện
Trong thời gian qua, bộ môn Thiết kế máy đã thực hiện nhiều đề tài các cấp Tỉnh, Thành phố, Bộ và Trường được nghiệm thu và đánh giá tốt.
STT | Tên đề tài/dự án | Cấp | Thời gian | Kết quả | Chủ trì/tham gia |
1 | Nghiên cứu thiết kế và chế tạo thử nghiệm hệ thống sử dụng robot cấp phôi chính xác cho máy in lụa 6 trạm trong công nghiệp giày | Thành phố
(Sở KHCN) |
2013-2014 | Xuất sắc | Bùi Trọng Hiếu (CT) |
2 | Nghiên cứu phương pháp xử lý ảnh ứng dụng trong điều khiển chính xác vị trí | Trường | 2006-2007 | Tốt | |
3 | Khảo sát, hiệu chỉnh và điều khiển mô hình robot di động hàn đường thẳng ứng dụng trong hàn đứng và hàn trần | Bộ
(ĐHQG) |
2007-2010 | Khá | |
4 | Thiết kế, chế tạo robot hàn di động hàn đường thẳng của mối hàn góc sử dụng máy hàn MIG | Thành phố
(Sở KHCN) |
2007-2008 | Tốt | Bùi Trọng Hiếu (TG) |
5 | Thiết kế, chế tạo thử nghiệm Welding Carriage | Bộ
(ĐHQG) |
2007-2010 | Khá | |
6 | Thiết kế, chế tạo và điều khiển mô hình robot di động dùng để hàn đường thẳng trong mặt phẳng | Thành phố
(Sở KHCN) |
2005-2006 | Tốt | |
7 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo cơ cấu điều khiển điện cực tự động dùng cho máy tia lửa điện RC | Trường | 2012-2013 | Tốt | Phan Ðình Huấn (CT) |
8 | Tạo vạch bằng phương pháp quang hóa | Trường | 2003 | Tốt | |
9 | Tính toán thiết kế các kết cấu composite nền polymer trong điều kiện Việt Nam | Trường | 2000 | Tốt | |
10 | Thiết kế chế tạo máy gia công tia lửa điện | Trường | Tốt | ||
11 | Tính toán thiết kế các kết cấu composite bằng phương pháp phần tử hữu hạn | Trường | Tốt | ||
12 | Phân tích động học cơ cấu Cardan-Oldham bằng phương pháp ma trận | Trường | Tốt | Lại Khắc Liễm (CT) | |
13 | Nghiên cứu chế tạo bơm nước va | Tốt | Nguyễn Tuấn Kiệt (CT) | ||
14 | Thiết kế cải tiến máy cà bánh răng | Tốt | |||
15 | Nghiên cứu ảnh hưởng của ma sát bôi trơn thủy động lên gối đỡ | Tốt | |||
16 | Cân bằng rotor trục mềm | Tốt | |||
17 | Dòng phun rối hai pha không đẳng nhiệt trong không gian giới hạn | Tốt | Nguyễn Thanh Nam (CT) | ||
18 | Mô hình luồng hai pha rối và miệng đốt | Tốt | |||
19 | Mô phỏng số lực tương tác giữa dòng chất lỏng thực 3D và vật rắn | Tốt | |||
20 | Mô phỏng số dòng phun rối xoáy không đẳng nhiệt bằng phương pháp khối hữu hạn | Tốt | |||
21 | Dòng phun rối xoáy hai pha trong thiết bị phun mưa | Tốt | |||
22 | Nghiên cứu quy trình công nghệ tái sinh sản phẩm nhựa sau sử dụng | Tốt | |||
23 | Nghiên cứu ứng dụng và chế tạo hệ thống băng tải ống | Bộ
(ĐHQG) |
Tốt | ||
24 | Nghiên cứu và thiết kế cơ cấu dẫn động cho chuyển động thẳng cấp micron | Trường | 2006-2007 | Tốt | Phạm Huy Hoàng (CT) |
25 | Phân tích và thiết kế cơ cấu song song đàn hồi dẫn động tùy chọn sáu bậc tự do | Bộ Khoa học và Công nghệ | 2006-2008 | Tốt | |
26 | Thiết kế cảm biến lực và moment phẳng sử dụng cơ cấu đàn hồi | Trường | 2009-2010 | Tốt | |
27 | Mô phỏng và thử nghiệm cảm biến đo lực và moment phẳng sử dụng cơ cấu đàn hồi | Trường | 2009-2010 | Tốt | Phạm Huy Hoàng (TG) |
28 | Cơ cấu dẫn động cho chuyển động thẳng với độ phân giải micromet (chế tạo và thử nghiệm) | Bộ
(ĐHQG) |
2007-2010 | Tốt | |
29 | Nghiên cứu điều khiển robot thực hiện công tác hàn trong mặt phẳng đứng | Bộ
(ĐHQG) |
2006-2007 | Tốt | Trần Thiên Phúc (CT)
Phan Tấn Tùng (TG) |
30 | Nghiên cứu thiết lập mô hình và mô phỏng động lực học cơ hệ tay máy di động | Trường | 2006-2007 | Tốt | Phan Tấn Tùng (CT) |
31 | Nghiên cứu ứng dụng Laser sensor dùng cho robot hàn di động | Trường | 2007 | Tốt | |
32 | Phần mềm hỗ trợ thiết kế cơ khí BKCAD | Thành phố | 1991-1992 | Tốt | |
33 | Nghiên cứu giải thuật điều khiển và thiết kế hệ thống camera tuỳ động | Thành phố | 1999 | Tốt | Trần Thiên Phúc (TG) |
34 | Nghiên cứu điều khiển robot thực hiện công tác hàn trong mặt phẳng thẳng đứng | Bộ | 2004 | Tốt | Trần Thiên Phúc (CT) |
35 | Nghiên cứu tính toán độ tin cậy máy và chi tiết máy trong giai đoạn thiết kế | Trường | 2001 | Tốt | Nguyễn Hữu Lộc (CT) |
36 | Nghiên cứu mô phỏng động học và các ứng dụng trong thiết kế máy | Trường | 2005 | Tốt | |
37 | Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật độ tin cậy trong thiết kế máy | Bộ | 2005 | Tốt | |
38 | Sử dụng bề mặt đáp ứng và mô phỏng Monte Carlo để thiết kế tối ưu bền vững hình dạng kết cấu trên cơ sở độ tin cậy | Bộ | 2006 | Tốt |
4.3. Bài báo – Hội nghị
Tạp chí quốc tế
STT | Tên bài báo | Tạp chí | Năm | Tác giả |
1 | Hybrid Control of an Active Suspension System with Full-Car Model Using H¥ and Nonlinear Adaptive Control Methods | KSME International Journal, Vol. 16, No. 12, pp. 1613-1626. | 08/2002 | Trong Hieu Bui
Tan Tien Nguyen Jin Ho Suh Sang Bong Kim |
2 | A Simple Nonlinear Control of a Two-Wheeled Welding Mobile Robot | International Journal of Control, Automation, and Systems (IJCAS), Vol. 1, No. 1, pp. 35-42. | 03/2003 | Trong Hieu Bui
Tan Tien Nguyen Tan Lam Chung Sang Bong Kim |
3 | Adaptive Tracking Control of Two-Wheeled Welding Mobile Robot with Smooth Curved Welding Path | KSME International Journal, Vol. 17, No. 11, pp. 1684-1694. | 11/2003 | Trong Hieu Bui
Tan Lam Chung Tan Tien Nguyen Sang Bong Kim |
4 | Sliding Mode Control of Two-Wheeled Welding Mobile Robot for Tracking Smooth Curved Welding Path | KSME International Journal, Vol. 18, No. 7, pp. 1094-1106. | 07/2004 | Tan Lam Chung
Trong Hieu Bui Tan Tien Nguyen Sang Bong Kim |
5 | Wall-Following Control of a Two-Wheeled Mobile Robot | KSME International Journal, Vol. 18, No. 8, pp. 1288-1296. | 08/2004 | Tan Lam Chung
Trong Hieu Bui Tan Tien Nguyen Sang Bong Kim |
6 | Evaluation of resolution of flexure parallel mechanisms for ultra precision manipulation | Review of Scientific Instrument, Vol. 75, N. 9, pp. 3016 – 3025 (ISI, ISSN: 0034-6748) | 2004 | Huy-Hoang Pham
I-Ming Chen |
7 | Stiffness modeling of flexure parallel mechanism | Journal of International Societies for Precision Engineering and Nanotechnology, Vol. 29, pp. 467 – 478, (ISI, ISSN: 0141-6359) | 2005 | Huy-Hoang Pham
I-Ming Chen |
8 | Micro-motion selective-actuation XYZ flexure parallel mechanism: design and modeling | Journal of Micromechatronics, Vol. 3, N. 5, pp. 51 – 73, (ISSN: 1389-2258, E-ISSN: 1568-5632) | 2005 | Huy-Hoang Pham
I-Ming Chen Hsien-Chi Yeh |
9 | Micro-manipulation system design based on selective-actuation mechanisms | International Journal of Robotics Research, Vol. 25, pp. 171 – 186, (ISI, ISSN: 0278-3649) | 2006 | Huy-Hoang Pham
I-Ming Chen |
10 | Decentralized Control Method for a Welding Mobile Manipulator
|
KSME International Journal, vol.19 N 3, pp 756-767
(ISI) |
2005 | Tan Tung Phan, Tan Lam Chung, Manh Dung Ngo, Hak Kyeong Kim, and Sang Bong Kim |
11 | Расчет фасонных насадных затылованных фрез на прочность c применение ЭВМ. | Технол. и оборуд. загот. и перераб. древевесы. N5, C.121-127. | 1990
|
Нгуен Хыу Лок |
12 | Формирование поверхности обработкири фрзеровании древевесы тропических пород. | Минск, 1991, 17c. Деп. в БЕЛНИИНТИ 17.05.1991, N991-Б91. | 1991 | Нгуен Хыу Лок |
13 | Исследование поверхности обработки при прямолинейном резании древевесы тропических пород | Технол. и оборуд. загот. и перераб. древевесы. N6, C.109-113. c | 1991 | Нгуен Хыу Лок |
Tạp chí khoa học trong nước
STT | Tên bài báo | Tạp chí | Năm | Tác giả |
1 | Một số phương pháp phân tích động học tay máy | Tạp chí Phát triển Khoa học Công nghệ, Vol. 3, N. 2, pp. 53 – 61 | 2000 | Phạm Huy Hoàng |
2 | Thiết lập phương trình biên dạng cam | Tạp chí Phát triển Khoa học Công nghệ, Vol. 3, N. 4, pp. 51 – 56 | 2000 | Phạm Huy Hoàng
Lê Khánh Điền Nguyễn Tuấn Kiệt |
3 | Xác định qũy đạo tâm dao khi gia công chi tiết phẳng có biên dạng phức tạp trên máy CNC bằng dao phay ngón | Tạp chí Phát triển Khoa học Công nghệ, Vol. 3, N. 4, pp. 46 – 50 | 2000 | Lê Khánh Điền
Nguyễn Tuấn Kiệt Phạm Huy Hoàng |
4 | Thiết kế hình dạng và mô phỏng họat động của cơ cấu dẫn động với độ phân giải micron | Tạp chí Phát triển Khoa học Công nghệ, Vol. 11, N. 3, pp. 30 – 40, (ISSN: 1859-0128) | 2008 | |
5 | A calculation of power for forming metal sheet by SPIF process
|
Tạp chí Phát triển khoa học Công nghệ, Tập 12, số 4, trang 5 – 17 | 2009 | Nguyễn Thanh Nam. Lê Khánh Điền, Lê Văn Sỹ |
6 | Research on the forming angle of A –H14 Aluminium material processed by using Single Point Incremental Forming Technology (SPIF
|
Tạp chí Phát triển khoa học Công nghệ, Tập 12, số 16/2009.
|
2009 | Nguyễn Thanh Nam, Phan Đình Tuấn, Võ Văn Cương, Nguyễn Thiên Bình, Lê Khánh Điền, Lê Trung Hiếu |
7 | Applying the ISF technology to produce the car part model | Tạp chí Phát triển khoa học Công nghệ”, Tập 13, số K6/2010.
|
2010 | Phan Đình Tuấn, Nguyễn Thiên Bình, Lê Khánh Điền, Phạm Hoàng Phương |
8 | Điều khiển chính xác vị trí board mạch điện tử cho máy in màng dùng kỹ thuật xử lý ảnh | Tạp chí Phát triển khoa học và Công nghệ Đại học Quốc gia Tp. HCM, Vol. 9, pp. 23-31. | 12/2006 | Bùi Trọng Hiếu
Kim Sang Bong |
9 | Điều khiển thích nghi robot hàn di động với các thông số không biết chính xác | Tạp chí Khoa học & Công nghệ các trường Đại học kỹ thuật, số 60/2007, trang 48-53. | 06/2007 | Bùi Trọng Hiếu
Chung Tấn Lâm Nguyễn Tấn Tiến |
10 | Design of Controller for Active Suspension System with Full-Car Model Using PI Observer | Tạp chí Khoa học & Công nghệ các trường Đại học kỹ thuật, số 106B, trang 80-85. ISSN: 2354-1083 | 05/2015 | Trong Hieu Bui, Duy Anh Tong |
11 | Thiết kế và chế tạo hệ thống cấp mũ giày chính xác cho máy in lụa trong công nghiệp giày | Tạp chí Phát triển Khoa học & Công nghệ – Đại học Quốc gia Tp. HCM, Tập 18, số K2, trang 5-15. ISSN: 1859-0128 | 05/2015 | Bùi Trọng Hiếu, Phùng Thanh Huy |
12 | Control of Active Suspension System Using H¥ and Adaptive Robust Control | Tạp chí Phát triển Khoa học & Công nghệ – Đại học Quốc gia Tp. HCM, Tập 18, số K1, trang 5-13. ISSN: 1859-0128 | 05/2015 | Trong Hieu Bui, Quoc Toan Truong |
13 | A Hybrid Control of Active Suspension System Using Hinf and Nonlinear Adaptive Controls | Tạp chí Cơ khí Việt Nam, số 9/2016, trang 97-104. ISSN: 0866-7056 | 09/2016 | Bùi Trọng Hiếu |
14 | Nghiên cứu xây dựng hệ thống thu nhận và xử lý dữ liệu thí nghiệm cho máy nén ba trục . | Tạp chí phát triển KH&CN ĐHQG-HCM, trang 49-57, tập 11 | Tháng 3 năm 2008. | Phạm Hồng Sơn, Lê Minh Sơn, Phan Tấn Tùng, Nguyễn Tấn Tiến |
15 | Thiết kế và phân tích chi tiết máy trên cơ sở độ tin cậy theo phương pháp Mô phỏng Monte Carlo và bề mặt đáp ứng | Tạp chí Phát triển khoa học và công nghệ, t ập 8, tr. 56-63, 2005 | 2005 | Nguyeãn Höõu Loäc |
16 | Phaân tích vaø thieát keá boä truyeàn baùnh raêng theo ñoä tin caäy. | Tạp Chí Khoa học và công nghệ 6 trường Kỹ thuật, số 5-6, 2006 | 2006 | Nguyeãn Höõu Loäc |
17 | Phaân tích vaø thieát keá chi tieát maùy theo ñoä tin caäy theo phöông phaùp tìm ñieåm xaùc suaát lôùn nhaát vaø moâmen thích hôïp | Tạp chí Phát triển khoa học và công nghệ, 2007 | 2007 | Nguyeãn Höõu Loäc |
18 | Ứng dụng mô phỏng động học trong thiết kế máy | Tạp chí Phát triển khoa học và công nghệ | 2005 | Nguyễn Hữu Lộc, Lê Văn Sỹ, Lê Anh Vũ |
Hội nghị khoa học quốc tế và trong nước
STT | Tên báo cáo | Hội nghị | Tác giả |
1 | Nghiên cứu chất lượng bề mặt sau cùng của sản phẩm nhôm tấm A1050-H14 khi gia công bằng công nghệ tạo hình cục bộ liên tục (SPIF | Hội nghị KHCN Cơ khí Chế tạo toàn quốc lần thứ hai. 2009
|
Phan Đình Tuấn, Lê Khánh Điền, Võ Văn Cương, Nguyễn Thiên Bình, Lê Trung Hiếu, Nguyễn Thanh Nam |
2 | Incremental Sheet Forming of Glass Mat Thermoplastics | Proceedings of the Polymer Processing Society 24th Annual Meeting ~ PPS-24 ~ June 15-19, 2008 Salerno (Italy).
|
V.S. Le, T.N. Nguyên. K.D. Le, A. Ghiotti, G. Lucchetta |
3 | Study on Tracking Control of Welding Mobile Robot Using Camera – Straight Welding Path Application | Proceedings of the International Symposium on Electrical-Electronics Engineering (ISEE 2005), pp. 102-107, Ho Chi Minh City, Vietnam, 11-12 October 2005. | Van Khanh Nguyen, Tan Tien Nguyen, Trong Hieu Bui, Van Hung Hoang |
4 | Nghiên cứu áp dụng điều khiển mờ trong điều khiển robot hàn | Tuyển tập Hội nghị toàn quốc lần thứ 3 về Cơ điện tử – VCM2006, Hà Nội, Việt Nam, trang 221-226. | Phạm Văn Thắng
Nguyễn Bùi Thanh Thiên Đinh Quang Trường Bùi Trọng Hiếu Nguyễn Tấn Tiến |
5 | Nghiên cứu sử dụng PIC16F877 điều khiển xe hàn di động | Tuyển tập Hội nghị toàn quốc lần thứ 3 về Cơ điện tử – VCM2006, Hà Nội, Việt Nam, trang 227-232. | Phạm Ngọc Hân
Thái Nguyễn Nhật Điền Bùi Trọng Hiếu Nguyễn Tấn Tiến |
6 | Control of Active Suspension System Using H_inf and Nonlinear Adaptive Controls | Tuyển tập Hội nghị toàn quốc lần thứ 4 về Cơ điện tử – VCM2008, Đà Nẵng, Việt Nam. | Trong Hieu Bui
Ngoc Trung Hong |
7 | Thiết kế, chế tạo driver điều khiển động cơ ba pha không đồng bộ | Hội nghị Kỹ thuật cơ khí lần 1, Đại học Bách khoa Tp. HCM, Việt Nam. 2010 | Dụng Văn Thân
Bùi Trọng Hiếu |
8 | Thiết kế, chế tạo mô hình robot di động ứng dụng trong hàn đứng và hàn trần | Tuyển tập Hội nghị toàn quốc lần thứ 5 về Cơ điện tử – VCM2010, Tp.HCM, Việt Nam, trang 225-230 | Trương Quốc Toàn
Bùi Trọng Hiếu |
9 | Ứng dụng kỹ thuật xử lý ảnh trong bài toán tìm đường đi cho robot tự hành tránh vật cản | Tuyển tập công trình Hội nghị Cơ học kỹ thuật toàn quốc: Tập 1. Cơ học Máy, Cơ học Thủy khí và Động lực học và điều khiển, trang 45-50.
ISBN: 978-604-913-233-9 |
Bùi Trọng Hiếu |
10 | Motion Control of Segway Vehicle UsingPID Backstepping Control Method | Proceedings of the 2011 International Symposium on Mechatronics and Robotics
ISBN: 978-604-73-0611-4 |
Phuc Thinh Doan, Chetanraj Patil, Trong Hieu Bui, Hak Kyeong Kim, Sae Jun Oh,
Sang Bong Kim |
11 | Precise Position Control of Shoes-upper for Screen Printing Machine Using Image Processing Techniques | 8th International Collaboration Symposium on Information, Production and Systems (ISIPS 2014) | Trong Hieu Bui, Thanh Huy Phung |
12 | Nghiên cứu phát triển robot vệ sinh đường ống tự động | Hội nghị toàn quốc lần thứ 8 về Cơ điện tử_VCM2016, trang 666-672. ISBN: 978-604-913-503-3 | Võ Khắc Phú, Bùi Trọng Hiếu, Trương Nguyên Vũ và Nguyễn Tấn Tiến |
13 | Kinematics, workspace and static analyses of two degree-of-freedom flexure parallel mechanism | The 7th International Conference on Control, Automation, Robotics and Vision, pp. 968-973, Singapore. 2002 | Huy-Hoang Pham
I-Ming Chen |
14 | Optimal design for workspace and manipulability of flexure parallel mechanism | The 11th Congress in Mechanism and Machine Science, pp. 2069-2074, Tianjin, China, 2004. | Huy-Hoang Pham
I-Ming Chen |
15 | Design and modeling of a selective-actuation XYZ flexure parallel mechanism | The 9th International Symposium on Experimental Robotics ISER04, Singapore, Session 11, pp. 1-10. 2004 | Huy-Hoang Pham
I-Ming Chen |
16 | Dynamic analysis of a 3-DOF flexure parallel micromanipulator. | The 2004 IEEE International Conference on Cybernetics and Intelligent Systems (CIS), Robotics, Automation and Mechatronics (RAM), pp. 95-100, Singapore. | Tang Xueyan
Huy-Hoang Pham Li Qing I-Ming Chen |
17 | Micro-Manipulator Design Based on Selectively Actuated Flexure Parallel Mechanisms | 2006 IEEE International Conference on Cybernetics and Intelligent Systems (CIS), Robotics, Automation and Mechatronics (RAM), pp.624-631, Bankok, Thailand, June 2006. | Huy-Hoang Pham
I-Ming Chen |
18 | Design and Simulation of Micro-Linear Actuator | Proceedings of the 2010 IEEE International Conferences on Cybernetics, Intelligent Systems, Robotics, Automation and Mechatronics (CIS-RAM 2010), Singapore, 28 – 30 June, 2010 | Pham Huy Hoang |
19 | Design and simulation of flexure-based planar force/torque sensor | Proceedings of the 2010 IEEE International Conferences on Cybernetics, Intelligent Systems, Robotics, Automation and Mechatronics (CIS-RAM 2010), Singapore, 28 – 30 June, 2010 | Pham Huy Hoang
Vo Doan Tat Thang |
20 | Stiffness Analysis of a 6-DOF Flexure Parallel Mechanism | The International Symposium on Mechatronics and Automatic Control, Hochiminh City, Vietnam, October 2007. | Huy-Hoang Pham
I-Ming Chen |
21 | Studies of flexure mechanisms | The First KMU-HCMUT Joint Workshop, Hochiminh City, Vietnam, January 2008. | Pham Huy Hoang |
22 | Thiết kế cơ cấu khuếch đại của micro linear actuator | Hội nghị Cơ học toàn quốc lần 8, Hà Nội, tháng 12/2007. | Phạm Huy Hoàng
Trần Văn Thùy |
23 | Stiffness analysis of a 6-DOF flexure parallel mechanism | Hội nghị Cơ học toàn quốc lần 8, Hà Nội, tháng 12/2007. | Huy-Hoang Pham
I-Ming Chen |
24 | Novel Flexure-Based Micro-Linear Actuator: Conceptual Design and Simulation | Hội nghị Cơ điện tử toàn quốc lần 4, Đà Nẵng – Việt Nam, tháng 10/2008. | Phạm Huy Hoàng
Võ Đoàn Tất Thắng |
25 | Nghiên cứu ứng dụng tương tác ANSYS/ADAMS trong việc phân tích động học và động lực học cơ cấu | Kỷ yếu của Hội nghị cơ khí toàn quốc lần 1, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam, tháng 12 năm 2008. | Nguyễn Hữu Thọ
Phạm Huy Hoàng |
26 | Direct kinematic analysis of planar three-degree-of-freedom R-R-R parallel manipulator | Tuyển tập của Hội nghị khoa học lần 11 Trường Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh, trang 96 – 100, Tháng 10/2009. | Trịnh Hoàng Kiên
Phạm Huy Hoàng |
27 | Dynamic analysis of micro linear actuator | Proceedings of the International Symposium on Mechatronics and Automatic Control, Ho Chi Minh City, Vietnam, p. 27 – 33, October 2009. | Le Hoai Phuong
Pham Huy Hoang |
28 | Miền làm việc và Động lực học tay máy song song | Tuyển tập Hội nghị toàn quốc lần thứ 5 về Cơ điện tử, pp. 248-257, Tp. Hồ Chí Minh, 2010 | Trịnh Hoàng Kiên
Phạm Huy Hoàng |
29 | Design and fabrication of flexure-based planar force/torque sensor | Tuyển tập Hội nghị toàn quốc lần thứ 5 về Cơ điện tử, pp. 110-114, Tp. Hồ Chí Minh, Tháng 10, 2010 | Phạm Huy Hoàng
Võ Đoàn Tất Thắng |
30 | Điều khiển vận tốc mô hình thí nghiệm động lực học | Hội nghị khoa học và công nghệ lần 12, Đại Học bách Khoa, Phân ban Kỹ thuật chế tạo, pp. 53 – 57. 2011 | Lê Quang Ngọc, Dụng Văn Thân, Phạm Huy Hoàng |
31 | Design and control of 2D-plotter using parallel planar 3-dof manipulator | Hội nghị khoa học và công nghệ lần 12, Đại Học bách Khoa, Phân ban Cơ học máy, pp. 213 – 217. 2011 | Phan Gia Hoàng, Phạm Huy Hoàng |
32 | Wireless Condition – based Maintenance System for Rotaring Machinery | The 2011 International Symposium on Mechatronics and Robotics, HCM city, Vietnam, pp 359-365 | Van Tung Tran, Tan Tung Phan and Bo Suk Yang |
33 | Control of Omini-Directional Mobile Vehicle For Obstacle Avoidance | The 1st International Symposium on Automotive and Convergence Engineering, HCM city, Vietnam, pp 77 – 83. 2011 | Gyeong-Mok Lee, Giang Hoang, Tan Tung Phan, Hak Kyeong Kim and Sang Bong Kim |
34 | Điều khiển tay máy sơn 5 bậc tự do theo mô hình động học | HN toàn quốc lần thứ 5 về Cơ điện tử, Tp Hồ Chí Minh, trang 265 – 270. 2010 | Nguyễn Hữu Thoại, Phan Tấn Tùng |
35 | Kinematics Analysis and Control Method for Painting Manipulator | HNKH và Công nghệ trường Đại học Bách Khoa Tp Hồ Chí Minh lần 11, phân ban Cơ điện tử, robot và điều khiển tự động, trang 101-106. 2009 | Tan Tung Phan, Hong Phuc Pham Van |
36 | Study on Welding Torch Deviation through Rotating Arc Sensor | Proceedings of The 2nd KMU – HCMUT Joint Workshop, Busan, Korea, pp 70 – 73. 2008 | Ngoc Chi Nam Đoan, Tan Tung Phan and Tan Tien Nguyen |
37 | Xác định sai số hàn bằng cảm biến laser | Bài báo HN toàn quốc lần thứ 4 về Cơ điện tử, Tp Đà Nẵng, trang 117-124. 2008 | Phan Tấn Tùng, Chung Tấn Lâm, Nguyễn Tấn Tiến, Trần Thiên Phúc |
38 | Xác định sai số hàn bằng cảm biến laser | HNKH và Công nghệ trường Đại học Bách Khoa Tp Hồ Chí Minh lần 10, trang 112-115. 2007 | Phan Tấn Tùng |
39 | Mô hình động học và động lực học tay máy di động 5 bậc tự do. | HNKH và Công nghệ trường Đại học Bách Khoa Tp Hồ Chí Minh lần 9, trang 24-32. 2005 | Phan Tấn Tùng. |
40 | Decentralized Control Method for Welding Mobile Manipulator. | Proceedings of the Int Conference on Dynamics, Instrumentation, Control, Nanjin, China, pp.171-180. 2004 | Tan Tung Phan, Thien Phuc Tran, Trong Hieu Bui, and Sang Bong Kim |
41 | A Study on a Mobile Platform Manipulator. | Proceedings of the Korean Society for Power System Engineering, Mokpo, Korea, pp. 251-256. 2004 | Tan Tung Phan, Tan Lam Chung, Manh Dung Ngo, and Sang Bong Kim.
|
42 | A Study on a Welding Mobile Manipulator for Horizontal Fillet Joints. | Proceedings of the 2004 International Symposium on Advanced Science and Engineering, HCM City, Vietnam, pp.219-224. | Tan Tung Phan, Tan Lam Chung, Manh Dung Ngo, and Sang Bong Kim. |
43 | Adaptive Tracking Control of Smooth Curved Seam for Mobile Manipulator. | Proceedings of the 2003 ICASE – Joint Conference, Pusan, Korea, pp. 153-158. | Tan Tung Phan, Soung Jea Park, Thien Phuc Tran, and Sang Bong Kim. |
44 | A Study on Unknown Parameter Adaptive Control for Welding Mobile Manipulator.
|
Proceedings of the 2003 ICASE – Joint Conference, Pusan, Korea, pp. 265-270. | Thien Phuc Tran, Tan Tung Phan, Tan Lam Chung, Sang Bong Kim |
45 | Control of a Two-Wheeled Welding Mobile Robot with Unknown System Parameters.
|
Proceedings of the 2003 ICASE – Joint Conference, Pusan, Korea, pp. 133-138. | Trong Hieu Bui, Tan Lam Chung, Tan Tung Phan, and Sang Bong Kim..
|
46 | Decentralized Control for Welding Mobile Manipulator Robot.
|
Proceedings of the Korean Society for Power System Engineering, Pusan, Korea, pp. 147-153. 2003 | Tan Tung Phan, Thien Phuc Tran, Trong Hieu Bui, and Sang Bong Kim. |
47 | Adaptive Control for a Mobile Manipulator with Unknown Parameters
|
Proceedings of the 2003 International Symposium on Advanced Engineering, Pusan, Korea, pp.206-210 | Tan Tung Phan, Tan Tien Nguyen, Thien Phuc Tran, Sang Bong Kim |
48 | An Adaptive Control for Welding Mobile Manipulator
|
Proceedings of the 2003 International Symposium on Advanced Engineering, Pusan, Korea, pp.240-244 | Thien Phuc Tran, Tan Tung Phan, Tan Lam Chung, and Sang Bong Kim |
49 | Decentralized Motion Control of Mobile Manipulator
|
Proceedings of the 2003 International Conference on Control, Automation and Systems, Gyeongju, Korea, pp.1841-1846, | Tan Tung Phan, Jin-Ho Suh, and Sang Bong Kim |
50 | A Nonlinear Control of a Welding Mobile Manipulator
|
Proceedings of the 2003 International Symposium on Mechatronics, HCM City, Vietnam, pp.9-15 | Tan Tung Phan, Thien Phuc Tran, Tan Lam Chung, and Sang Bong Kim |
51 | 3D Smooth Seam Tracking for a Mobile Manipulator Using Adaptive Control with Unknown Parameter | ICASE International Journal, March, 2005 | Thien Phuc Tran, Tan Lam Chung, Hak Kyeong Kim, Sang Bong Kim and Myung Suk Oh |
52 | Nonlinear Feedback Tracking Control of the Mobile Manipulator for Smooth 3D Curved Welding Task | KSOE International Journal, April, 2005 | Thien Phuc Tran, Tan Lam Chung, Sang Bong Kim and Myung Suk Oh |
53 | Tracking Control of the Mobile Manipulator for Smooth 3D Curved Welding Task | KSPSE Journal, March, 2005 | Thien Phuc Tran, Tan Lam Chung, Hak Kyeong Kim, Sang Bong Kim and Myung Suk Oh |
54 | Trajectory Tracking of Mobile Manipulator for Welding Task Using Sliding Mode Control | Proceedings of The 30th Annual Conference of The IEEE Industrial Electronics Society (IECON 2004), Paradise Hotel, Pusan, Korea | Thien Phuc Tran, Tan Lam Chung, Hak Kyeong Kim, Sang Bong Kim, and Myung Suk Oh |
55 | Tracking Control of Mobile Manipulator For Vertical Welding Task | Proceedings of 2004 International Conference on Dynamics, Instrument and Control CDIC’04, Hilton Hotel, Nanjing, China, pp. 1-10, | Thien Phuc Tran, Tan Lam Chung, Hak Kyeong Kim, Sang Bong Kim, and Myung Suk Oh, |
56 | Control of Mobile Manipulator for Tracking Vertical Smooth Welding Trajectory | Proceedings of KSPSE 2004 Spring Conference, Mokpo Maritime University, Korea, pp. 237-243 | Thien Phuc Tran, Tan Lam Chung, Hak Kyeong Kim, Sang Bong Kim, and Myung Suck Oh |
57 | Tracking Control For Mobile Manipulator Performing 3D-Smooth Seam | Proceeding of The International Symposium on Advanced Science and Engineering (ISASE), HCMC University of Technology, HoChiMinh City, Vietnam, pp. 301-308. 2004 | Thien Phuc Tran, Tan Lam Chung, Manh Dung Ngo, and Sang Bong Kim |
58 | A Study on Torque Adaptive Control for Welding Mobile Manipulator | Proceedings of ICASE Joint Conference, Pusan National University, Korea, pp. 265-270. 2003 | Thien Phuc Tran, Tan Tung Phan, Tan Lam Chung, and Sang Bong Kim |
59 |
Studying an Algorithm of Determining the Path of Mobile Robots used for CIM systems
|
Proceedings of the VICA Symposium on Automation, Hanoi, Vietnam. 1998 | Thien Phuc Tran, Song Cau Bui |
60 | Thiết lập các mô hình toán vớI mục tiêu tối ưu hoá chế độ cắt gọt gỗ băng phương pháp phay. | HN khoa học và Công nghệ lần 6 | Nguyễn Hữu Lộc |
61 | Nghiên cứu tính toán thiết kế máy theo độ tin cậy. | Kỹ yếu HN khoa học và Công nghệ lần 8 | Nguyễn Hữu Lộc |
62 | Reliability-based design and robust design of machine elements, | Proceedings of International symposium on advanced engineering, Pusan, Korea | Nguyễn Hữu Lộc |
63 | Applications of computer simulation and animation in machine design process | Proceedings of Auseed-Net Seminar of Manufacturing process in Manila, Philippins | Nguyen Huu Loc |
64 | Phaân tích vaø thieát keá chi tieát maùy theo ñoä tin caäy theo phöông phaùp tìm ñieåm xaùc suaát lôùn nhaát vaø moâmen thích hôïp | Kỷ yếu HNKH và CN trường ĐHBK lần 9, trang 19-26. | Nguyễn Hữu Lộc |
65 | Probabilistic design of mechanical system design | Proceedings of BK21 GSNU-IJU-HCMUT International symposium on Transport Vehicle Engineering, pp. H91- H94). | Nguyễn Hữu Lộc |
Hàng năm các cán bộ giảng dạy của Bộ môn đều nhận hướng dẫn nghiên cứu khoa học cho sinh viên, trung bình 4-6 nhóm/năm.
5. QUAN HỆ HỢP TÁC
Bộ môn có mối quan hệ với nhiều Công ty, Nhà máy và Xí nghiệp cơ khí. Điều này giúp cho các sinh viên năm cuối tìm được nơi thực tập tốt nghiệp để nâng cao kiến thức thực tế.
- Nhà máy cơ khí VINAPRO (Biên Hòa)
- Xí nghiệp Cơ khí giống cây trồng
- Xí nghiệp Pin 1/5
- Xí nghiệp Cơ khí ngành in
- Xí nghiệp Bia Sài gòn
- Xí nghiệp Giấy Mai Lan
- Công ty Cơ khí Nam Trung
- Công ty Cơ khí nhựa Bình Đông Hưng
- Công ty Thực phẩm VIFON.
6. TÀI LIỆU GIÁO TRÌNH
Bộ môn đã biên soạn và xuất bản nhiều tài liệu giáo trình, tài liệu tham khảo phục vụ cho các môn học.
STT | Tên sách | Tác giả | Nhà xuất bản | Năm xuất bản |
1 | Giáo trình Cơ học máy | Lại Khắc Liễm | NXB Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh | 2015 |
2 | Bài tập Nguyên lý máy | Lại Khắc Liễm | NXB Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh | 2015 |
3 | Động lực học cơ hệ | Nguyễn Tuấn Kiệt | NXB Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh | 2003 |
4 | Phương pháp thiết kế kỹ thuật | Nguyễn Thanh Nam | NXB Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh | 2002 |
5 | Bài tập Phương pháp Phần tử hữu hạn | Phan Đình Huấn | NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh | 2000 |
6 | Sử dụng phần mềm RDM trong tính toán kết cấu | Phan Đình Huấn | NXB Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh | 2000 |
7 | Phương pháp khối PTHH | Nguyễn Thanh Nam (02) | Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật | 2001 |
8 | Vẽ Kỹ thuật Cơ Khí | Lê Khánh Điền | NXB Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh | 2008 |
9 | Hướng dẫn thực hành gia công Biến dạng cục bộ liên tục | Nguyễn Thanh Nam, Lê Khánh Điền, Phan Đình Tuấn, Nguyễn Thiên Bình | NXB Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh | 2010 |
10 | Độ tin cậy trong thiết kế kỹ thuật | Nguyễn Hữu Lộc | NXB Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh | 2002 |
11 | Bài tập Chi tiết máy | Nguyễn Hữu Lộc | NXB Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh | 2015 |
12 | Giáo trình Cơ sở thiết kế máy | Nguyễn Hữu Lộc | NXB Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh | 2016 |
13 | Đồ họa máy tính và mô hình hóa hình học | Nguyễn Hữu Lộc | NXB Tổng hợp TP Hồ Chí Minh, | 2000 |
14 | Thiết kế và phân tích hệ thống cơ khí theo độ tin cậy | Nguyễn Hữu Lộc | Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật | 2005 |
15 | Bài tập mô hình hóa hình học | Nguyễn Hữu Lộc | NXB Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh | 2006 |
16 | Sử dụng AutoCAD 12 | Nguyễn Hữu Lộc | NXB Tổng hợp TP Hồ Chí Minh | 1997 |
17 | Sử dụng AutoCAD 13 | Nguyễn Hữu Lộc | NXB Tổng hợp TP Hồ Chí Minh | 1997 |
18 | Sử dụng AutoCAD 14, tập 1,2 | Nguyễn Hữu Lộc | NXB Tổng hợp TP Hồ Chí Minh | 1998
In lần 4, 2003 |
19 | Sử dụng AutoCAD 2000, tập 1,2 | Nguyễn Hữu Lộc | NXB Tổng hợp TP Hồ Chí Minh | 1999
In lần 6, 2005 |
20 | Sử dụng AutoCAD 2002, tập 1,2 | Nguyễn Hữu Lộc | NXB Tổng hợp TP Hồ Chí Minh | 2001
In lần 3, 2004 |
21 | Sử dụng AutoCAD 2004, tập 1,2 | Nguyễn Hữu Lộc | NXB Tổng hợp TP Hồ Chí Minh | 2004
In lần 4, 2006 |
22 | Sử dụng AutoCAD 2006, tập 1,2 | Nguyễn Hữu Lộc | NXB Tổng hợp TP Hồ Chí Minh | 2005
In l ần 2, 2006 |
23 | Thiết kế mô hình ba chiều với AutoCAD | Nguyễn Hữu Lộc | NXB Tổng hợp TP Hồ Chí Minh | 1997.
In lần 7, 2006 |
24 | Bài tập thiết kế mô hình ba chiều với AutoCAD | Nguyễn Hữu Lộc | NXB Tổng hợp TP Hồ Chí Minh | 2000.
In lần 3, 2006 |
25 | Thiết kế cơ khí với AutoCAD Mechanical | Nguyễn Hữu Lộc | NXB Tổng hợp TP Hồ Chí Minh | 1999
In lần 4, 2006 |
26 | Thiết kế mô hình ba chiều với Mechanical Desktop | Nguyễn Hữu Lộc
Lê Văn Sỹ |
NXB Tổng hợp TP Hồ Chí Minh | 2005 |
27 | Bài tập thiết kế mô hình ba chiều với Mechanical Desktop | Nguyễn Hữu Lộc
Nguyễn Trọng Hữu |
NXB Tổng hợp TP Hồ Chí Minh | 2005 |
28 | Tạo các tiện ích thiết kế trên AutoCAD | Nguyễn Hữu Lộc
Nguyễn Thanh Trung |
NXB Tổng hợp TP Hồ Chí Minh | 2003
In lần 2, 2006 |
29 | Lập trình thiết kế với AutoLISP và Visual Lisp. Tập 1 và 2 | Nguyễn Hữu Lộc
Nguyễn Thanh Trung |
NXB Tổng hợp TP Hồ Chí Minh | 2000.
In lần 2, 2003. |
30 | Thiết kế sản phẩm với Autodesk Inventor | Nguyễn Hữu Lộc
Nguyễn Trọng Hữu |
NXB Tổng hợp TP Hồ Chí Minh | 2006 |
31 | Thiết kế chi tiết máy công dụng chung | Trần Thiên Phúc | NXB Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh | 2011 |