THÔNG TIN TRANG WEB BỘ MÔN CHẾ TẠO MÁY
Tên tiếng Việt: BỘ MÔN CHẾ TẠO MÁY
Tên tiếng Anh: DEPARTMENT OF MANUFACTURING ENGINEERING
Tầm Nhìn:
Bộ Môn Chế Tạo Máy có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực trình độ Đại Học, Sau Đại Học về lĩnh vực Cơ Khí Chế Tạo cũng như tiến hành hoạt động nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ phục vụ sự nghiệp công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước, đặc biệt phục vụ các tỉnh phía Nam.
Sứ Mạng :
Bộ Môn Chế Tạo Máy là Bộ Môn mạnh của Khoa Cơ Khí và là Bộ Môn hàng đầu trong lãnh vực Cơ Khí của các tỉnh phía Nam về Academics, Nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ với các đặc điểm như sau:
- Chương trình đào tạo cập nhật, thích ứng được với các hoạt động sản xuất.
- Nơi tiến hành nhiều hướng nghiên cứu.
- Đơn vị có uy tín trong các hoạt động đào tạo nhân lực chất lượng cao.
Mục tiêu chiến lược:
Đóng góp đáng kể cho xã hội trong các hoạt động giáo dục đào tạo kỹ thuật chất lượng cao, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ.
Cán Bộ / Nhân Viên:
Cán Bộ và Nhân Viên Bộ môn
CÁN BỘ / NHÂN VIÊN | HƯỚNG NGHIÊN CỨU CHÍNH | ||
1 | ThS.TRẦN VŨ AN | ||
2 | ThS.TRẦN TUẤN ĐẠT | ||
3 | ThS.LÊ QUÝ ĐỨC | ||
4 | PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ | ||
5 | ThS.HUỲNH NGỌC HIỆP | ||
6 | KS. HOÀNG LANH | ||
7 | ThS.PHAN HOÀNG LONG | ||
8 | ThS.HUỲNH HỮU NGHỊ | ||
9 | TS. TÔN THIỆN PHƯƠNG | ||
10 | TS. TRẦN NGUYÊN DUY PHƯƠNG | ||
11 | ThS.NGUYỄN THÀNH QUẢ | ||
12 | ThS.NGUYỄN LÊ QUANG | ||
13 | PGS.TS TRẦN DOÃN SƠN | ||
14 | TS. TRẦN ANH SƠN | ||
15 | TS. TRƯƠNG QUỐC THANH | ||
16 | ThS.NGUYỄN VĂN THÀNH | ||
17 | ThS.PHÙNG CHÂN THÀNH | ||
18 | PGS.TS PHẠM NGỌC TUẤN | ||
19 | TC. NGUYỄN THỊ HUYỀN TRANG |
Đào Tạo Đại Học:
Lectures Đại Học
TÊN MÔN HỌC | NỘI DUNG TÓM TẮT MÔN HỌC | |
1 | Môi trường và con người | |
2 | Kỹ thuật thủy lực và khí nén | |
3 | Dung sai và kỹ thuật đo | |
4 | Các phương pháp gia công | |
5 | Nhập môn về kỹ thuật | |
6 | Cơ khí đại cương | |
7 | Kỹ thuật chế tạo 1 | |
8 | Kỹ thuật chế tạo 2 | |
9 | Kỹ thuật chế tạo 3 | |
10 | CAD/CAM | |
11 | Đồ án kỹ thuật chế tạo | |
12 | Các phương pháp gia công đặc biệt | |
13 | Máy công cụ | |
14 | Thiết kế dụng cụ cắt kim loại | |
15 | Quản lý bảo trì công nghiệp | |
16 | Công nghệ vật liệu nhựa và gia công khuôn mẫu | |
17 | Tạo mẫu nhanh | |
18 | Đảm bảo chất lượng | |
19 | Các cảm biến | |
20 | Kỹ thuật ma sát | |
21 | Kỹ thuật mô phỏng | |
22 | Kỹ thuật xử lý ảnh | |
23 | Thiết kế đảm bảo khả năng chế tạo và lắp ráp | |
24 | Kỹ thuật CNC | |
25 | Kiểm tra không phá hủy | |
26 | Công nghệ PLC và SCADA | |
27 | Công nghệ và thiết bị gia công chính xác | |
28 | Tự động hóa sản xuất | |
29 | Phương pháp phần tử hữu hạn | |
30 | MEMS | |
31 | Kỹ thuật an toàn | |
32 | Kỹ thuật đúc kim loại | |
33 | Kỹ thuật cán kim loại | |
34 | Lựa chọn vật liệu trong kỹ thuật cơ khí | |
35 | Cơ sở kỹ thuật khuôn trong tạo hình kim loại | |
36 | Kỹ thuật hàn |
Đào Tạo Sau Đại Học:
Lectures Sau Đại Học
TÊN MÔN HỌC | NỘI DUNG TÓM TẮT MÔN HỌC | |
1 | Đo lường nâng cao | |
2 | Công nghệ vật liệu nhựa và khuôn mẫu | |
3 | Các phương pháp gia công tiên tiến | |
4 | Kỹ thuật chuẩn đoán và giám sát tình trạng | |
5 | Sản xuất tinh gọn | |
6 | Hệ thống thông minh | |
7 | Hệ thống sản xuất tiên tiến | |
8 | Kỹ thuật mô phỏng | |
9 | Kỹ thuật mô phỏng các quá trình chế tạo | |
10 | Hệ thống thủy lực và khí nén nâng cao | |
11 | Kỹ thuật mô phỏng các hệ thống sản xuất | |
12 | Ma sát học | |
13 | Hệ thống micro và nano | |
14 | Kỹ thuật chế tạo micro và nano | |
15 | Kỹ thuật ngược | |
16 | CAD/CAM nâng cao | |
17 | Động lực học lưu chất nâng cao | |
18 | Lý thuyết gia công kim loại | |
19 | Kỹ thuật dao động nâng cao | |
20 | Vật liệu composite nâng cao | |
21 | Thiết kế và phân tích theo độ tin cậy | |
22 | Phương pháp tính nâng cao |