- Giới thiệu chung
Phòng thí nghiệm Công nghệ Thiết kế và Gia công Tiên tiến (PTN) được thành lập theo Quyết định số 3315/ĐHBK-TCHC của Hiệu trưởng Trường ĐH Bách Khoa TP.HCM vào 09/12/2013. Và Quyết định số 3315/ ĐHBK-TCHC dựa vào Quyết định 1100/ĐHQG-KHCN ngày 10/10/2012 của Phó Giám đốc Đại học Quốc gia về phê duyệt dự án Phòng Công nghệ Thiết kế và Gia công Tiên tiến thuộc trường ĐH Bách Khoa – ĐHQG-HCM.
Phòng thí nghiệm các công nghệ thiết kế và gia công tiên tiến tại trường Đại học Bách khoa thuộc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh là cơ sở thực hiện các nghiên cứu khoa học, triển khai thiết kế và sản xuất thử cũng như thực hiện công tác đào tạo đại học, thạc sỹ, và tiến sỹ trong lĩnh vực công nghệ cao về kỹ thuật chế tạo chính xác cho khu vực phía Nam. Đào tạo nguồn nhân lực đủ trình độ để có thể hòa nhập với môi trường các nước trong khu vực và vươn lên trình độ thế giới.
PTN được trang bị các thiết bị hiện đại để kết nối các trang thiết bị hiện có, có định hướng theo các phòng thí nghiệm trọng điểm Quốc gia, phòng thí nghiệm Đo lường, phòng thí nghiệm Cơ điện tử, phòng thí nghiệm CAD/CAM và các phòng thí nghiệm khác hiện có tại trường Đại học Bách khoa TP.HCM. Từ đó, PTN có thể tăng cường khả năng đào tạo, nghiên cứu và sản xuất thử những sản phẩm công nghệ cao phù hợp với chiến lược phát triển khoa học công nghệ của TP.HCM nói riêng và cả nước nói chung.
Đặc biệt, phòng thí nghiệm công nghệ cao về kỹ thuật chế tạo máy sẽ tạo điều kiện cho nghiên cứu chuyên sâu về thiết kế, sản xuất ra những sản phẩm công nghệ cao, phù hợp với xu hướng chung của thế giới. PTN cũng nhằm mục đích kết nối với thực tế sản xuất sản phẩm công nghiệp, nhằm tạo ra các sản phẩm chất lượng cao và đồng thời góp phần đào tạo ra cán bộ kỹ thuật cao (bao gồm cả hai mảng thiết kế và chế tạo) cho Tp. HCM và khu vực phía Nam.
PTN có một đội ngũ giáo viên có tay nghề cao và giàu kinh nghiệm trong đào tạo, thành thạo về chuyên môn, tận tụy với nghề nghiệp và có tinh thần trách nhiệm cao trong đào tạo và nghiên cứu.
- Danh sách cán bộ
TT | Họ và tên | Học hàm
Học vị |
Trách nhiệm | Chuyên môn chính |
1 | Trần Thiên Phúc | PGS.TS | Trưởng PTN | Cơ khí |
2 | Tôn Thiện Phương | GVC.TS. | Phó trưởng PTN
|
Cơ khí |
3 | Hoàng Lanh | KS. | Cơ hữu | Cơ khí |
4 | Huỳnh Mạnh Diễn | ThS. | Cơ hữu | Cơ khí |
5 | Phạm Huy Hoàng | PGS.TS | Công tác viên | Cơ khí |
6 | Nguyễn Tấn Tiến | PGS.TS | Công tác viên | Cơ khí |
7 | Nguyễn Quốc Chí | PGS.TS | Công tác viên | Cơ khí |
8 | Trần Ngọc Huy | TS. | Công tác viên | Điều khiển tự động |
9 | Thân Trọng Khánh Đạt | ThS. | Công tác viên | Cơ khí |
- Đào tạo
- Phòng TN CNTK&GCTT giảng dạy thí nghiệm và thực hành các môn học trong chương trình đào tạo Thạc sĩ của Khoa Cơ Khí như:
- CAD/CAM nâng cao.
- Kỹ Thuật chế tạo nâng cao.
- Ngoài ra, PTN cũng mở các khóa ngắn hạn đào tạo Kỹ thuật CNC, khuôn mẫu, và CAD/CAM bằng phần mềm NX.
- Các hướng nghiên cứu
Hiện nay, phòng thí nghiệm đang định hướng theo năm nhóm sau đây:
- Nghiên cứu các công nghệ gia công tiên tiến, đặt trọng tâm vào phương pháp gia công mới, gia công các loại vật liệu đặc biệt, vật liệu dành cho ngành y tế.
- Nghiên cứu thiết bị phục vụ cho ngành y tế và robot bao gồm cả thiết kế mới, thiết kế ứng dụng và tự động hoá các thiết bị, robot này.
- Nghiên cứu thiết bị tự động hóa định hướng nền công nghiệp 4.0
- Nghiên cứu chế tạo khuôn dập trong ngành gia công mỹ nghệ, và công nghiệp.
- Nghiên cứu chế tạo thiết bị, cơ cấu có kích thước bé, các khớp động có kích thước bé.
- Hoạt động nghiên cứu nổi bật
5.1 Đề tài nghiên cứu khoa học
TT | Hợp đồng chuyển giao công nghệ | Năm
|
Chủ trì/
Tham gia |
1 | Thiết kế, chế tạo thiết bị khuôn dập vòm (HĐ số 16/2017) | 2017 | Chủ trì |
2 | Thiết kế, chế tạo thiết bị khuôn dập vòm (HĐ số 18/2017) | 2017 | Chủ trì |
3 | Thiết kế chế tạo thiết bị cơ khí (HĐ số 0000499) | 2017 | Chủ trì |
4 | Thiết kế chế tạo thiết bị cơ khí (HĐ số 0000500) | 2017 | Chủ trì |
5 | Thiết kế chế tạo thiết bị cơ khí (HĐ số 0000825) | 2017 | Chủ trì |
6 | Chế tạo dây chuyền cán thép (HĐ 26/2017) | 2018 | Chủ trì |
7 | Khuôn ép vàng, (HĐ 07/2018/TTCK/HĐ-KHCN) | 2018 | Chủ trì |
8 | Khuôn ép vàng, (HĐ 16/2018/TTCK/HĐ-KHCN) | 2018 | Chủ trì |
9 | Khuôn ép vàng, (HĐ PL1 16/2018/TTCK/HĐ-KHCN) | 2019 | Chủ trì |
10 | Khuôn ép vàng, (HĐ PL2 16/2018/TTCK/HĐ-KHCN) | 2019 | Chủ trì |
11 | Máy cán xà gồ (HĐ 20/2018/TTCK/HĐ-KHCN) | 2019 | Chủ trì |
12 | Máy cán tôn dán mút (HĐ 21/2018/TTCK/HĐ-KHCN) | 2019 | Chủ trì |
13 | Hợp đồng triển đồng triển khai kết quả khoa học công nghệ (08/2018/TTCK/HĐ-KHCN) | 2019 | Chủ trì |
14 | Hợp đồng triển đồng triển khai kết quả khoa học công nghệ (09/2018/TTCK/HĐ-KHCN) | 2019 | Chủ trì |
15 | Nghiên cứu các thông số công nghệ của dầu Emunxi và độ mòn của dao (07/2019/TTCK/HĐ-KHCN) | 2019 | Chủ trì |
16 | Chế tạo khuôn vàng (11/2019/TTCK/HĐ-KHCN) | 2019 | Chủ trì |
17 | Máy cán tole (13/2019/TTCK/HĐ-KHCN) | 2020 | Chủ trì |
18 | Dây chuyền máy uốn thép C | 2020 | Chủ trì |
19 | Máy chấn (01/2020/TTCK/HĐ-KHCN) | 2020 | Chủ trì |
20 | Nghiên cứu các thông số công nghệ của dầu Emunxi và độ mòn của dao (03/2020/TTCK/HĐ-KHCN) | 2020 | Chủ trì |
21 | Chế tạo Cụm cán 1 tầng; Bộ xả tôn; Cụm uốn cong tôn (14/2020/TTCK/HĐ-KHCN) | 2020 | Chủ trì |
22 | Nghiên cứu chế tạo hệ thống kiểm tra sản phẩm thiết bị vệ sinh (15/2020/TTCK/HĐ-KHCN) | 2020 | Chủ trì |
5.2 Đề tài nghiên cứu khoa học
TT | Đề tài nghiên cứu khoa học | Năm bắt đầu-
Năm kết thúc |
Chủ trì/
Tham gia |
1 | Nghiên cứu Thiết kế Khối nguồn cho Thủy lôi UDM và Máy kiểm tra Chất lượng Khối pin | 2017 – | Tham gia |
2 | Điều khiển các cấu trúc dầm công xôn trong các cơ cấu định vị 3 bậc tự do | 2018 – 2018 | Tham gia |
3 | Thiết kế giải thuật điều khiển chuyển động kết hợp khử dao động cho tay máy cartesian 3 bậc tự do có cấu trúc mềm | 2018 – 2018 | Tham gia |
4 | Thiết kế, chế tạo thiết bị làm sạch bavia bằng hạt mài | 2018 – 2020 | Chủ trì |
5 | Thiết kế và chế tạo máy CNC 4 trục ứng dụng công nghệ EtherCAT | 2018 – 2018 | Chủ trì |
6 | Thiết kế và chế tạo mẫu sử dụng trong đào tạo máy đo CMM Altera 8.7.6 | 2018 – 2018 | Chủ trì |
7 | Nghiên cứu thiết kế 2 trục xoay trong máy CNC 5 trục dùng trong gia công mỹ nghệ | 2018 – 2018 | Chủ trì |
8 | Nghiên cứu sự ảnh hưởng của các thông số bắn điện lên chất lượng bề mặt và độ mòn điện cực trong milling-EDM | 2019 – 2021 | Chủ trì |
9 | Nghiên cứu thiết kế động cơ đồng trục cho ngư lôi SET-40U | 2019 – | Chủ trì |
10 | Nghiên Cứu Thiết Kế, Chế Tạo Robot Lặn Phục Vụ Quốc Phòng | 2019 – | Tham gia |
11 | Nghiên cứu thiết kế mô hình robot lặn có khả năng khảo sát ngầm và lấy mẫu nước phục vụ quan trắc môi trường | 2019 – 2019 | Chủ trì |
12 | Nghiên cứu, thiết kế, và chế tạo hệ thống kiểm tra áp lực của thiết bị tự hành dưới nước loại nhỏ. | 2020 – | Chủ trì |
13 | Quan trắc môi trường nước phục vụ bảo tồn đa dạng sinh học thích ứng với biến đổi khí hậu tại vườn quốc gia Tràm Chim | 2022 – | Chủ trì |
5.3 Đào tạo
TT | Họ và tên | Công việc được giao | Tên luận án | Năm tốt nghiệp, nơi cấp bằng |
Bậc đào tạo Tiến sỹ | ||||
1 | Phạm Xuân Hồng Sơn | Luận án tốt nghiệp | Cải thiện đặc tính động lực học tầng điều khiển Van servo vòi phun điện thủy lực | 2020, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
2 | Nguyễn Hoàng Lĩnh | Luận án tốt nghiệp | Nghiên cứu sự ảnh hưởng thông số học đến chất lượng mối hàn ma sát khuấy trên ống nhôm hợp kim | Đang làm, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
3 | Thân Trọng Khánh Đạt | Luận án tốt nghiệp | Gia công độ chính xác cao cho bề mặt cong tự do dựa trên dự doán lỗi do biến dạng dao phay cầu có tính đến đặc tính tăng giảm tốc của máy công cụ | Đang làm, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
Bậc đào tạo Thạc sỹ | ||||
1 | Phạm Ngọc Anh Hoàng | Luận văn tốt nghiệp | 2014, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. | |
2 | Nguyễn Hải Bằng | Luận văn tốt nghiệp | 2014, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. | |
3 | Thân Trọng Khánh Đạt | Luận văn tốt nghiệp | 2014, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. | |
4 | Trần Hữu Phước | Luận văn tốt nghiệp | 2014, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. | |
5 | Trần Trọng Thuyết | Luận văn tốt nghiệp | 2016, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. | |
6 | Tạ Lê Sơn Hà | Luận văn tốt nghiệp | 2016, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. | |
7 | Lê Giáp | Luận văn tốt nghiệp | Điều khiển 2D crane sử dụng adaptive command shaping | 2017, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
8 | Dương Tiến Đoàn | Luận văn tốt nghiệp | Nghiên cứu thiết kế và thực nghiệm xác định các thông số chính ảnh hưởng đến chất lượng làm việc của thiết bị cung cấp muối tinh trên máy sấy tầng sôi liên tục | 2017, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
9 | Mai Công Hiển | Luận văn tốt nghiệp | 2017, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. | |
10 | Nguyễn Ngọc Huỳnh | Luận văn tốt nghiệp | 2017, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. | |
11 | Nguyễn Thanh Sơn | Luận văn tốt nghiệp | 2017, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. | |
12 | Nguyễn Tống Lực | Luận văn tốt nghiệp | 2017, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. | |
13 | Nguyễn Văn Vũ | Luận văn tốt nghiệp | 2017, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. | |
14 | Lê Quang Tiếp | Luận văn tốt nghiệp | Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cắt đến sự hình thành bavia trong lỗ khoan giao nhau trên hợp kim nhôm A6061 | 2017, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
15 | Tôn Kiên Quấy | Luận văn tốt nghiệp | Nghiên cứu các thông số ảnh hưởng trong làm sạch bavia bằng hạt mài | 2020, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
16 | Huỳnh Hữu Trí | Luận văn tốt nghiệp | Nghiên cứu chế độ dập tối ưu bình chữa cháy bằng phần mềm ESI PAM-STAMP | 2018, Trường Đại học Lâm Nghiệp |
17 | Nguyễn Tứ Cường | Luận văn tốt nghiệp | Thiết kế, thực nghiệm bộ điều khiển sliding mode cho tàu không người lái USV | 2019, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
18 | Phạm Nguyễn Nhựt Thanh | Luận văn tốt nghiệp | Mô phỏng điều khiển robot lặn sử dụng Line of Sight và Backstepping | 2019, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
19 | Lê Mạnh Cầm | Luận văn tốt nghiệp | Thiết kế bộ điều khiển ổn định hóa cho robot lặn có dây dưới nước tác động của ngoại lực | 2019, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
20 | Đỗ Hoàng Phố | Luận văn tốt nghiệp | Phân tích động lự học và xây dựng bộ điều khiển trượt giữ độ sâu cho robot lặn tự hành | 2019, HUTECH. |
21 | Ngô Công Toàn | Luận văn tốt nghiệp | Phân tích động lự học và xây dựng bộ điều khiển trượt giữ hướng cho robot lặn tự hành | 2019, HUTECH. |
22 | Huỳnh Tấn Đạt | Luận văn tốt nghiệp | Ước lượng thông số và điều khiển thích nghi cho robot dưới nước | 2020, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
23 | Châu Thanh Hải | Luận văn tốt nghiệp | Xây dựng bộ điều khiển trượt cho mô hình robot dưới nước áp dụng theo phương ngang | 2020, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
24 | Huỳnh Mạnh Diễn | Luận văn tốt nghiệp | Nghiên cứu thiết kế và chế tạo tàu lặn tự hành dưới nước loại nhỏ. | Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
25 | Nguyễn Lực | Luận văn tốt nghiệp | Nghiên cứu các thông số công nghệ ảnh hưởng đến chất lượng bề mặt và chi phí trong gia công chi tiết có bề dày lớn bằng phương pháp EDM dạng dây. | Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
Bậc đào tạo Cử nhân/ Kỹ sư | ||||
1 | Nguyễn Quốc Cường | Luận văn tốt nghiệp | Thiết kế máy khoan ngang định hướng 30T sử dụng trong lắp đặt cáp ngầm đường kính 150 | 2017, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
2 | Phan Duy Phúc | Luận văn tốt nghiệp | Thiết kế máy khoan ngang định hướng 30T sử dụng trong lắp đặt cáp ngầm đường kính 150 | 2017, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
3 | Tchống Quang Phước | Luận văn tốt nghiệp | Thiết kế máy khoan ngang định hướng 60T sử dụng trong lắp đặt cáp ngầm đường kính 600 | 2017, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
4 | Nguyễn Võ Anh Quý | Luận văn tốt nghiệp | Thiết kế máy khoan ngang định hướng 60T sử dụng trong lắp đặt cáp ngầm đường kính 600 | 2017, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
5 | Nguyễn Minh Vương | Luận văn tốt nghiệp | Thiết kế hệ thống thu hoạch rau mầm | 2017, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
6 | Huỳnh Nhật Tân | Luận văn tốt nghiệp | Thiết kế máy CNC gia công gỗ mỹ nghệ sử dụng công nghệ EtherCAT | 2017, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
7 | Thái Hoàng Vũ | Luận văn tốt nghiệp | Thiết kế máy CNC gia công gỗ mỹ nghệ sử dụng công nghệ EtherCAT | 2017, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
8 | Vũ Đức Anh | Luận văn tốt nghiệp | Thiết kế và chế tạo hệ thống làm sạch bavia bằng hạt mài | 2018, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
9 | Trần Đăng Khoa | Luận văn tốt nghiệp | Thiết kế và chế tạo hệ thống làm sạch bavia bằng hạt mài | 2018, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
10 | Đỗ Xuân Kỳ | Luận văn tốt nghiệp | Thiết kế trạm trộn Bêtông nhựa nóng năng suất 120 tấn/h | 2018, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
11 | Đỗ Quan Nhật Linh | Luận văn tốt nghiệp | Thiết kế trạm trộn Bêtông nhựa nóng năng suất 120 tấn/h | 2018, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
12 | Đỗ Đình Hiền | Luận văn tốt nghiệp | Thiết kế trạm trộn Bêtông nhựa nóng năng suất 120 tấn/h | 2018, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
13 | Đặng Thanh Tuấn | Luận văn tốt nghiệp | Thiết kế hệ thống lọc rác cho hệ thống bơm 16000m3/h | 2018, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
14 | Văn Gia Quyền | Luận văn tốt nghiệp | Thiết kế hệ thống lọc rác cho hệ thống bơm 16000m3/h | 2018, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
15 | Huỳnh Mạnh Diễn | Luận văn tốt nghiệp | Thiết kế và chế tạo máy CNC 4 trục ứng dụng công nghệ EtherCAD | 2018, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
16 | Lê Tấn Đạt | Luận văn tốt nghiệp | Thiết kế và chế tạo máy CNC 4 trục ứng dụng công nghệ EtherCAD | 2018, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
17 | Hoàng Hải Hà | Luận văn tốt nghiệp | Xây dựng giải thuật định vị và dẫn đường cho xe tự hành | 2018, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
18 | Huỳnh Nam Sơn | Luận văn tốt nghiệp | Thiết kế tay máy khoan mẫu sử dụng công nghệ quét hình ảnh 3D | 2018, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
19 | Lê Ngọc Ân | Luận văn tốt nghiệp | Thiết kế máy kiểm tra số lượng gói trà túi lọc | 2018, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
20 | Nguyễn Chí Hiếu | Luận văn tốt nghiệp | Thiết kế máy phát hiện và xử lý lỗi cho dây chuyền sản xuất nước giải khát sử dụng chai nhựa dẻo trong suốt | 2018, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
21 | Võ Tấn Phát | Luận văn tốt nghiệp | Thiết kế máy phát hiện và xử lý lỗi cho dây chuyền sản xuất đồ uống sử dụng chai thủy tinh | 2018, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
22 | Vũ Nguyễn Trí Giang | Luận văn tốt nghiệp | Thiết kế và điều khiển ballbot | 2018, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
23 | Nguyễn Duy, | Luận văn tốt nghiệp | Thiết kế máy pha chế trà sữa năng suất 25 ly/giờ | 2019, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
24 | Lê Thành Phúc | Luận văn tốt nghiệp | Thiết kế máy pha chế trà sữa năng suất 25 ly/giờ | 2019, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
25 | Nguyễn Đan Thiện | Luận văn tốt nghiệp | Thiết kế máy pha chế trà sữa năng suất 25 ly/giờ | 2019, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
26 | Vũ Đình Duy | Luận văn tốt nghiệp | Thiết kế Trạm trộn bê-tông nhựa nóng công suất 120 tấn/giờ | 2019, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
27 | Nguyễn Tấn Tài | Luận văn tốt nghiệp | Thiết kế Trạm trộn bê-tông nhựa nóng công suất 120 tấn/giờ | 2019, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
28 | Đặng Duy Hưng | Luận văn tốt nghiệp | Thiết kế và chế tạo máy CNC 5 trục ứng dụng công nghệ EtherCAD | 2019, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
29 | Đào Trung Nuyên | Luận văn tốt nghiệp | Thiết kế và chế tạo máy CNC 5 trục ứng dụng công nghệ EtherCAD | 2019, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
30 | Hà hữu Bình Nguyên | Luận văn tốt nghiệp | Thiết kế Robot giao hàng tự hành | 2019, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
31 | Phạm Anh Duy | Luận văn tốt nghiệp | Thiết kế Robot giao hàng tự hành | 2019, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
32 | Thân Trọng Khánh Nhật
|
Luận văn tốt nghiệp | Chế tạo và điều khiển xe tự hành | 2019, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
33 | Lê Nguyễn Anh Kiệt | Luận văn tốt nghiệp | Chế tạo và điều khiển xe tự hành | 2019, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
34 | Lê Nguyễn Hoàng Phúc
|
Luận văn tốt nghiệp | Xây dựng thuật toán dẫn đường A* và điều khiển xe tự hành | 2019, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
35 | Trần Lê Nguyên | Luận văn tốt nghiệp | Xây dựng thuật toán dẫn đường A* và điều khiển xe tự hành | 2019, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
36 | Vũ Quý Long
|
Luận văn tốt nghiệp | Tích hợp robot delta trên xe tự hành ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao | 2019, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
37 | Phan Tấn Thiện | Luận văn tốt nghiệp | Tích hợp robot delta trên xe tự hành ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao | 2019, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
38 | Vũ Xuân Lộc
|
Luận văn tốt nghiệp | Chế tạo robot ứng dụng trong nông nghiệp công nghệ cao | 2019, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
39 | Dương Song Tú | Luận văn tốt nghiệp | Chế tạo robot ứng dụng trong nông nghiệp công nghệ cao | 2019, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
40 | Nguyễn Phương Quỳnh | Luận văn tốt nghiệp | Xây dựng mô hình quadcopter bám theo mục tiêu | 2019, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
41 | Nguyễn Quốc Cường, Lê Thừa Dũ | Luận văn tốt nghiệp | Thiết kế và chế tạo phương tiện lặn tự hành loại nhỏ (AUV) | 2020, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
42 | Trần Đức Lãm, | Luận văn tốt nghiệp | Thiết kế và chế tạo máy pha chế trà sữa | 2020, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
43 | Trương Nhật Linh | Luận văn tốt nghiệp | Thiết kế và chế tạo máy pha chế trà sữa | 2020, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
44 | Nguyễn Văn Dũng | Luận văn tốt nghiệp | Thiết kế và chế tạo hệ thống kiểm tra rò rỉ của bộ xả trong thiết bị vệ sinh | 2020, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
45 | Hoàng Xuân Phong | Luận văn tốt nghiệp | Thiết kế và chế tạo thiết bị lặn có điều khiển (ROV) phục vụ quan trắc | 2020, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
46 | Ngô Đức Khoa | Luận văn tốt nghiệp | Kiểm tra, đánh giá thiết kế và xây dựng bộ điều khiển tích hợp module GPS/INS cho phương tiện tự hành | 2020, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
47 | Cao Huỳnh Phúc | Luận văn tốt nghiệp | Mô hình toán học, giải thuật điều khiển, bộ định vị tích hợp cho robot lặn | 2020, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
48 | Nguyễn Anh Duy | Luận văn tốt nghiệp | Xây dựng mô hình tàu tự hành, thuật toán hoạch định quỹ đạo, dẫn đường và thực nghiệm | 2020, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
49 | Đinh Quang Vũ | Luận văn tốt nghiệp | Thiết kế tủ điện, lập trình máy tính và thực nghiệm giải thuật tạo và bám đường cong trên thuyền tự hành | 2020, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
50 | Nguyễn Quang Linh | Luận văn tốt nghiệp | Xây dựng bộ điều khiển và giám sát mô hình xe tự hành ngoài trời | 2020, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
51 | Phạm Quang Hà | Luận văn tốt nghiệp | Xây dựng bản đồ và quỹ đạo đường đi tránh vật cản cho các phương tiện tự hành | 2020, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
52 | Phan Minh Tâm | Luận văn tốt nghiệp | Mô phỏng và thực nghiệm giải thuật tránh vật cản cho thuyền tự hành | 2020, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
53 | Nguyễn Kim Cương | Luận văn tốt nghiệp | Xây dựng bản đồ cho ứng dụng điều khiển dưới nước sử dụng cảm biến Sonar scanner | 2020, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
54 | Nguyễn Thành Hiệp | Luận văn tốt nghiệp | Test chống thấm và thiết kế và thi công phần điện, phầm mềm điều khiển cho robot lặn | 2020, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
55 | Hồ Trần Minh Đức | Luận văn tốt nghiệp | Hoạch định quỹ đạo cho tàu không người lái | 2020, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
56 | Phạm Ngọc Duy | Luận văn tốt nghiệp | Điều khiển và giám sát máy ép | 2020, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
57 | Nguyễn Lê Nhật Huy | Luận văn tốt nghiệp | Điều khiển và giám sát máy ép | 2020, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
58 | Võ Văn Nghĩa | Luận văn tốt nghiệp | Điều khiển và giám sát máy kiểm tra chất lượng sản phẩm | 2020, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
59 | Phạm Ngọc Hiệu | Luận văn tốt nghiệp | Điều khiển và giám sát hệ thống kiểm tra chất lượng bộ xả | 2020, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
60 | Tạ Hữu Nhân | Luận văn tốt nghiệp | Điều khiển và giám sát dữ liệu hàng hóa vào ra trong kho | 2020, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
61 | Trương Nguyễn Phương Nhi | Luận văn tốt nghiệp | Điều khiển và giám sát dữ liệu hàng hóa vào ra trong kho | 2020, Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM. |
- Cơ sở vật chất
TT | TÊN THIẾT BỊ | MÔ TẢ THIẾT BỊ | THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
1 | Máy phay CNC Haas VF5 (Milling CNC machine Haas VF5) |
5 Trục, 1270 x 660 x 635 mm | |
2 | Máy phay CNC Haas VF2 (Milling CNC machine Haas VF2) |
3 trục, 762X406X508 mm, cao tốc | |
3 | Máy Tiện CNC Haas ST20 (Turning CNC machine Haas ST20) |
Đường kính 381X533 mm | |
4 | Trung tâm phay Amada MX150 có laser (Multiprocesses AMADA MX150 including Laser) |
5 trục, có khả năng mài | |
5 | Máy cắt dây EDM Sodick VZ300L (Wire-cut EDM machine Sodick VZ300L) |
300X250X220 mm | |
6 | Máy cắt dây EDM Sodick VZ500L (Wire-cut EDM machine Sodick VZ500L) |
500X350X250 mm | |
7 | Máy bắn tia lửa điện EDM Sodick AD30L (Die-sinking EDM machine Sodick AD30L) |
320X200X250 mm | |
8 | Máy tiện cơ (Turing machine) | 660X1600 mm | |
9 | Máy phay cơ (Milling machine) | 1470 x 370 mm | |
10 | Máy mài phẳng (Grinding machine) | 400 X 800 mm | |
11 | Máy khoan bàn (Press Drilling machine) | Đường kính khoan 30 mm | |
12 | Máy mài 2 đá (Grinder machine) | Đường kính đá 250 mm | |
13 | Máy nhiệt luyện chân không (Vaccum heat treatment system) |
300X300X200, làm lạnh bằng Nitơ | |
14 | Lò buồng nhiệt điện trở (Heat treatment) | 350X750X250 mm | |
15 | Máy ép thủy lực (Hydraulic press machine) | 60 tấn | |
16 | Máy scan laser (Laser scanning machine) | 813 x 711 x 610 mm | |
17 | Máy soi kim tương Microscope |
Hệ thống quang học điều chỉnh vô cực | |
18 | Máy đo độ cứng Hardness measurement machine |
HRB, HRC, HB | |
19 | Phần mềm thiết kế NX NX CAD/CAM software |
- Sách xuất bản
TT | Tên sách | Nhà xuất bản | Năm xuất bản | Tên tác giả |
1 | Hướng dẫn thực hành CNC | Nội bộ | Tôn Thiện Phương | |
2 | Hướng dẫn thực hành phần mềm NX trong thiết kế cơ khí | Nội bộ | Tôn Thiện Phương | |
3 | Hướng dẫn sử dụng phần mềm NX trong mô phỏng gia công | Nội bộ | Tôn Thiện Phương |
- Hợp tác
- Công ty TNHH phần mềm MICAD.
- Công ty cổ phần TECOTEC GROUP.
- Bộ môn Kỹ thuật môi trường, Khoa
- Nhóm Nghiên cứu robot, thiết bị và hệ thống thông minh.
- Liên hệ
- Phòng TN Công nghệ Thiết kế và Gia công Tiên tiến
- Xưởng cơ khí C1, Trường ĐH Bách Khoa TP.HCM
- 268 Lý Thường Kiệt, phường 14, Quận 10, TP.HCM
- Điện thoại: (028) 38 647 256 (nội bộ: 6325)
- Email: tonphuong@hcmut.edu.vn