1. QUY TRÌNH CHẤM ĐIỂM VÒNG CHUNG KẾT
Thời gian thuyết trình tối đa cho mỗi nhóm: 40 phút.
Bảng 1. Hoạt động của mỗi thành viên trong Tổ giám khảo (TGK)
Thời gian (phút) | Hoạt động | Nhóm báo cáo | Tổ trưởng TGK | Thành viên – Thư ký TGK | Thành viên |
0 – 10 | Báo cáo | Báo cáo thuyết trình | Điều hành, mời báo cáo.
Nhắc sinh viên khi còn 2 phút, 1 phút và thông báo kết thúc ở cuối phút thứ 10 |
Theo dõi báo cáo | Theo dõi báo cáo |
10 – 15 | Video và vận hành mô hình | Phát video và vận hành mô hình | Điều hành, nhắc sinh viên khi còn 1 phút và và thông báo kết thúc ở cuối phút thứ 5 | Theo dõi báo cáo | Theo dõi báo cáo |
15 – 30 | Hỏi đáp | Trả lời các câu hỏi | Điều hành, mời đặt câu hỏi và thông báo kết thúc ở cuối phút thứ 15 | Theo dõi, đặt câu hỏi, trao đổi, thảo luận | Theo dõi, đặt câu hỏi, trao đổi, thảo luận |
30 – 35 | Chấm điểm | Thu dọn sản phẩm đem đến vị trí trưng bày | Điều hành, nhắc các thành viên (bao gồm Trưởng BGK, thư ký, thành viên) hoàn thành điểm theo Mẫu của BTC và tính tổng điểm
(mẫu Phụ lục 1) |
Thu các phiếu chấm điểm | Hoàn thành phiếu chấm điểm và giao cho thư ký |
35 – 40 | Nhập điểm | Nhóm kế tiếp được mời chuẩn bị | Thông báo mời nhóm kế tiếp chuẩn bị báo cáo | Tổng hợp điểm vào “Phiếu tổng hợp điểm”
(mẫu Phụ lục 2) |
Giải lao tại chỗ 5 phút |
2. LỊCH TRÌNH NGÀY HỘI KỸ THUẬT DÀNH CHO BAN GIÁM KHẢO
Bảng 2. Lịch trình cho các thành viên của Ban giám khảo trong Ngày hội Kỹ thuật
Thời gian | Địa điểm | Nội dung | Thành phần |
07:30 – 08:00 | Hội trường B11 | – Ban tổ chức trao đổi về quy trình chấm điểm vòng Chung kết và một số lưu ý | BTC, BGK |
08:00 – 08:15 | Trước Hội trường B11 | – Lễ khai mạc | Khách mời, BGK, BTC, SV |
08:15 – 10:15 | Hội trường B11 | – Chấm điểm tại 5 tổ | BGK, BTC, SV |
10:15 – 11:00 | Hội trường B11 | – Thông báo điểm của 15 nhóm, top 03 nhóm được nhiều LIKE nhất
– Trao đổi về xếp hạng cho 1 giải Nhất, 2 giải Nhì và 3 giải Ba |
BTC, BGK |
11:00 – 12:00 | Hội trường B11 | – Công bố các giải thưởng
– Trao giải – 6 giải (Nhất, Nhì và Ba) báo cáo, trình diễn sản phẩm – Chụp hình lưu niệm |
BTC, BGK, SV
Các giám khảo tham dự và tham gia trao giải |
3. PHÂN CÔNG BAN GIÁM KHẢO VÒNG CHUNG KẾT
Bảng 3. Danh sách phân công giám khảo vòng Chung kết
Tổ | Nhóm | Phụ trách | Họ và tên giám khảo | Đơn vị |
1 | MEHKT2312165
MEHKT2312210 MEHKT2314001
|
Tổ trưởng | Phạm Minh Tuấn | BM Thiết kế máy |
Thành viên – Thư ký | Dương Huyền Lynh | BM Chế tạo máy | ||
Thành viên 1 | Nguyễn Minh Dương | Phòng thí nghiệm Đo lường | ||
Thành viên 2 | Lê Anh Tuấn | Công ty TNHH DVKT TM Nhất Tinh | ||
Thành viên 3 | Phạm Đăng Khoa | Công Ty TNHH Tư Vấn Kỹ Thuật H.K (KHK) | ||
Thành viên 4 | Võ Văn Thoại | Thành viên nhóm BKF | ||
Thành viên 5 | Nguyễn Trung Kiên | Công ty Fujikura Fiber Optics Việt Nam | ||
2 | MEHKT2311921
MEHKT2352362 MEHKT2313170
|
Tổ trưởng | Tôn Thiện Phương | PTN Công nghệ Thiết kế và Gia công Tiên tiến |
Thành viên – Thư ký | Huỳnh Hữu Nghị | BM Chế tạo máy | ||
Thành viên 1 | Trần Nguyên Duy Phương | BM Chế tạo máy | ||
Thành viên 2 | Nguyễn Văn Nam | Công ty TNHH MTV Yumoto Việt Nam | ||
Thành viên 3 | Trần Công Thành | Công Ty TNHH Thiết Bị Cơ Điện Lạnh TCT | ||
Thành viên 4 | Nguyễn Quốc Trấn | Thành viên nhóm BKF | ||
Thành viên 5 | Nguyễn Thành Duy Hải | Thành viên nhóm BKF | ||
3 | MEHKT2312666
MEHKT2310804 MEHKT2313833
|
Tổ trưởng | Lưu Thanh Tùng | BM Kỹ thuật Máy xây dựng và nâng chuyển |
Thành viên – Thư ký | Đặng Thành Luân | Ban Giảng dạy Thực hành | ||
Thành viên 1 | Nguyễn Thị Như Lan | BM Kỹ thuật Dệt may | ||
Thành viên 2 | Trần Quang Phước | BM Kỹ thuật Máy xây dựng và nâng chuyển | ||
Thành viên 3 | Phan Quốc Bảo | Công Ty TNHH Vietnam Metal Hardware | ||
Thành viên 4 | Phan Văn Toản | Thành viên nhóm BKF | ||
4 | MEHKT2313169
MEHKT2311788 MEHKT2312377
|
Tổ trưởng | Phan Hoàng Long | BM Chế tạo máy |
Thành viên – Thư ký | Lê Song Thanh Quỳnh | BM Kỹ thuật Dệt may | ||
Thành viên 1 | Hồ Thị Minh Hương | BM Kỹ thuật Dệt may | ||
Thành viên 2 | Nguyễn Thị Mộng Hiền | BM Kỹ thuật Dệt may | ||
Thành viên 3 | Trần Đình Sơn | Cty TNHH TMSX Thiên Tạo | ||
Thành viên 4 | Nguyễn Hồng Quang | Thành viên nhóm BKF | ||
5 | MEHKT2310216
MEHKT2311756 MEHKT2352353
|
Tổ trưởng | Hà Anh Tùng | BM Công nghệ Nhiệt lạnh |
Thành viên – Thư ký | Châu Hoàng Liên Sơn | Ban Giảng dạy Thực hành | ||
Thành viên 1 | Đỗ Huỳnh Nhật | Ban Giảng dạy Thực hành | ||
Thành viên 2 | Đinh Trường Hoàng Vinh | Công ty TNHH Công nghệ Cơ khí Việt Nam | ||
Thành viên 3 | Đỗ Hoàng Trung | Công ty CP Tập đoàn Công nghệ IDEA | ||
Thành viên 4 | Lê Thị Băng Dương | Thành viên nhóm BKF | ||
Dự trữ | Nguyễn Đức Duy | BM Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp |
Mỗi giám khảo sẽ được cung cấp 02 file đính kèm:
– File “Danh sách 15 nhóm vào vòng Chung kết”: Mỗi nhóm có Link để giám khảo dùng Link này xem toàn bộ hồ sơ của nhóm mình được phân công chấm (theo Bảng 3).
– File “PHIẾU CHẤM ĐIỂM NGÀY HỘI KỸ THUẬT NĂM HỌC 2023 – 2024”: Giám khảo có thể dùng file này để chấm điểm sơ bộ mỗi nhóm, có thể in ra để tham khảo, trước khi chấm điểm chính thức và điền vào Phiếu chấm điểm (được in ra trên giấy) trong sáng thứ Bảy, ngày 23/12/2022.
Link cung cấp file:
https://forms.gle/SMTpMsM3nVSYkWYU8
4. CHẤM VÒNG CHUNG KẾT
Phiếu chấm điểm dành cho Ban giám khảo vòng Chung kết
Phiếu chấm điểm được in trên giấy, theo mẫu bảng chấm điểm nêu trong Phụ lục 1, Thông báo số 1 về việc tổ chức Ngày hội Kỹ thuật năm học 2023 – 2024.
Chú ý: Thành viên – Thư ký của mỗi tổ giám khảo thu phiếu chấm điểm của từng thành viên và điền vào phiếu tổng hợp điểm ngay sau khi nhóm đề tài kết thúc trình bày.(xem ở phụ lục)
5. TỔNG KẾT VÀ TRAO GIẢI
- Sau khi có tổng điểm trung bình của mỗi nhóm, Ban tổ chức sẽ báo cáo bảng tổng hợp tổng điểm trung bình của mỗi nhóm theo thứ tự từ cao nhất xuống thấp nhất và Top 5 video có lượt LIKE cao nhất.
- Cơ cấu giải thưởng được trình bày trong Bảng 5.
Bảng 5. Cơ cấu giải thưởng
STT | Giải thưởng | Số lượng |
1 | Giải Nhất | 01 |
2 | Giải Nhì | 02 |
3 | Giải Ba | 03 |
4 | Giải Tư | 04 |
5 | Giải Khuyến khích | 05 |
6 | Giải Top 03 video có lượt LIKE cao nhất | 03 |
- 09 nhóm có tổng điểm trung bình ở cuối bảng tổng hợp sẽ được tự động xếp vào 04 giải Tư và 05 giải Khuyến khích.
- 06 nhóm có tổng điểm trung bình ở đầu bảng tổng hợp sẽ được tất cả giám khảo xem xét, thảo luận, cho ý kiến để thống nhất xếp vào các giải Nhất, Nhì và Ba.
6. THÔNG TIN LIÊN HỆ
Mọi thông tin hoặc ý kiến trao đổi xin liên hệ:
- TS. Phạm Quang Trung:
Điện thoại: 098 907 44 99
Email: quangtrung@hcmut.edu.vn
- PGS.TS. Phạm Ngọc Tuấn:
Điện thoại: 0903 678 459
Email: pntuan@hcmut.edu.vn
=======================================================
PHỤ LỤC 1. PHIẾU CHẤM ĐIỂM NGÀY HỘI KỸ THUẬT NĂM HỌC 2023 – 2024
(theo mẫu thông báo số 1 số 370/ĐHBK-CK ngày 30/11/2023)
Tổ phân công: ………………………………………………………………………………………………………………….
Họ và tên Giám khảo: ……………………………………………………………………………………………………..
Mã Nhóm được chấm: …………………………………………………………………………………………………….
(Mỗi giám khảo sẽ chấm 1 phiếu này cho 1 nhóm tương ứng)
TT | Tiêu chí đánh giá | Điểm đánh giá tối đa | Điểm của GK |
1 | SẢN PHẨM | ||
1.1 | Các ưu điểm (so với các sản phẩm hiện có) | 20 | |
1.2 | Tính ổn định và độ tin cậy (ít sai lỗi) | 10 | |
1.3 | Tính mới, sáng tạo, độc đáo | 30 | |
1.4 | Tính thẩm mỹ, thu hút người dùng | 10 | |
1.5 | Khả năng ứng dụng rộng rãi và có nhiều người dùng | 15 | |
1.6 | Hướng phát triển tốt | 15 | |
TỔNG 1 | 100 | ||
2 | THUYẾT MINH (File Word) | ||
2.1 | Trình bày được hạn chế, bất cập, nỗi đau của người dùng và xác định nhu cầu | 5 | |
2.2 | Trình bày việc so sánh, phân tích, đánh giá các sản phẩm hiện có (hoặc chứng minh chưa có sản phẩm nào trên thị trường) | 5 | |
2.3 | Trình bày, mô tả giải pháp rõ ràng, cụ thể, chi tiết | 5 | |
2.4 | Trình bày các chức năng, các đặc điểm và các ưu điểm | 5 | |
2.5 | Trình bày quá trình thực hiện sản phẩm (mẫu ban đầu) | 5 | |
2.6 | Trình bày tính ổn định và độ tin cậy của sản phẩm | 5 | |
2.7 | Trình bày tính mới, sáng tạo, độc đáo của sản phẩm | 5 | |
2.8 | Trình bày tính thẩm mỹ, thu hút người dùng của sản phẩm | 5 | |
2.9 | Trình bày khả năng ứng dụng rộng rãi của sản phẩm và có nhiều người dùng | 5 | |
2.10 | Phương hướng, lộ trình phát triển sản phẩm | 5 | |
2.11 | Tài liệu thiết kế, minh họa bằng hình ảnh của sản phẩm | 5 | |
2.12 | Các file video giới thiệu về sản phẩm và vận hành sản phẩm | 5 | |
TỔNG 2 | 60 | ||
3 | NHẬT KÝ | 10 | |
4 | THUYẾT TRÌNH (File Powerpoint) | ||
4.1 | Nội dung rõ ràng, hợp lý, thuyết phục | 10 | |
4.2 | Phong cách trình bày | 10 | |
4.3 | Trả lời các câu hỏi | 10 | |
TỔNG 4 | 30 | ||
TỔNG CỘNG
(TỔNG 1 + TỔNG 2 + NHẬT KÝ + TỔNG 4) |
200 |
Tp. HCM, ngày 23 tháng 12 năm 2023
Giám khảo
(ký và ghi rõ họ tên)
==============================
PHỤ LỤC 2. PHIẾU TỔNG HỢP ĐIỂM
(dùng cho thư ký tổng hợp điểm mỗi nhóm ngay sau khi báo cáo)
Tổ phân công: ………………………………………………………………………………………………………………….
Mã Nhóm được chấm: …………………………………………………………………………………………………….
Điểm Tổ trưởng:
Điểm thành viên – thư ký:
Điểm thành viên 1:
Điểm thành viên 2:
Điểm thành viên 3:
Điểm thành viên 4:
Điểm thành viên 5:
(Mỗi nhóm ngay sau khi chấm xong sẽ tổng hợp điểm này, BTC sẽ cử người đến lấy)
Tp. HCM, ngày 23 tháng 12 năm 2023
Thư ký
(ký và ghi rõ họ tên)