PTN CAD/CAM

  1. Giới thiệu chung
  • Phòng thí nghiệm CAD/CAM trực thuộc khoa Cơ Khí trường Đại học Bách Khoa TP.HCM được thành lập năm 1997 với các chức năng:
  • Nghiên cứu ứng dụng các phần mềm CAD/CAM vào tính toán, thiết kế, mô phỏng và chế tạo khuôn, máy móc thiết bị.
  • Nghiên cứu ứng dụng công nghệ CNC để gia công các bề mặt phức tạp
  • Đào tạo nguồn nhân lực trong lĩnh vực CAD/CAD/CNC để phục vụ nền sản xuất hiện đại.
  • Phòng được trang bị những máy CNC hiện đại và thông minh thực hiện các công việc phay, tiện, ăn mòn bằng tia lửa điện, máy cắt dây (WEDM), hệ thống gần 80 máy tính, và các phần mềm CAD/CAM mạnh trên thế giới như Creo, Unigraphic
  • Phòng có một đội ngũ giáo viên có tay nghề cao và giàu kinh nghiệm trong đào tạo, thành thạo về chuyên môn, tận tụy với nghề nghiệp và có tinh thần trách nhiệm cao trong giảng dạy.
Trưởng phòng các thời kỳ: 

Năm 1997 - 1998: TS. Nguyễn Văn Chung

Năm 1999 - 2002: PGS.TS Đoàn Thị Minh Trinh

Năm 2002 – 2007: Th.S Lê Trung Thực

Năm 2007 – 2012: Th.S Lê Quang Bình

Năm 2013 – 2019: TS. Tôn Thiện Phương

Năm 2019 – nay: TS. Huỳnh Hữu Nghị
  • Danh sách Cán bộ cơ hữu
Hình

chân dung

Họ tên Học hàm

Học vị

Trách nhiệm Chuyên môn chính, định hướng nghiên cứu Các môn  giảng dạy
Huỳnh Hữu Nghị GV.TS Trưởng PTN

Giảng dạy

Bảo trì

  • Thiết kế, chế tạo các thiết bị cơ khí, tự động.
  • CAD/CAM/CAE/CNC
  • Kỹ thuật khuôn mẫu
  • Công nghệ in 3D/Additive Manufacturing
  • Kỹ thuật chế tạo
  • CAD/CAM
  • Công nghệ CNC
  • Công nghệ bồi đắp vật liệu – In 3D
  • Môi trường và con người
D:\Google Drive\CAD-CAM Lab\picture\20141024_110349.jpg Bùi Anh Quốc KS Giảng dạy

Bảo trì

  • Thiết kế và chế tạo
  • Ứng dụng CAD/CAM
  • Kỹ thuật CNC
  • Khuôn mẫu
  • Thực tập đại cương
  • Thực tập kỹ thuật cơ khí
  • Thực hành CAD/CAM
  • Vẽ kỹ thuật
  • Thực hành CN vật liệu và gia công khuôn mẫu
  • Danh sách Cộng tác viên
Hình chân dung Họ và tên Học hàm/ Học vị Email Định hướng nghiên cứu
Tôn Thiện Phương GV.TS tonphuong@hcmut.edu.vn
  • Thiết kế và chế tạo
  • Ứng dụng CAD/CAM
  • Kỹ thuật CNC
  • Khuôn nhựa
  • Khuôn dập, vuốt.
  • Tự động hóa
Nguyễn Văn Thành GV.ThS nvthanh@hcmut.edu.vn
  • Nghiên cứu ứng dụng CAD/CAM/CAE-CNC.
  • Tối ưu đường chạy dao gia công 3X, 4X, 5X.
  • Xây dựng Post-Processor và các máy CNC ảo để mô phỏng gia công.
  • Thiết kế & phân tích khuôn mẫu.
  • Danh sách các Thầy Cô từng công tác tại PTN
Họ tên Học hàm/

Học vị

Email Chuyên môn chính

Định hướng nghiên cứu

Lê Trung Thực GVC.ThS
Đoàn Thị Minh Trinh PGS.TS dtminhtrinh@gmail.com
Lê Quang Bình GV.ThS quangbinhle@yahoo.com
  1. Đào tạo
  • Phòng TN CAD/CAM phụ trách giảng dạy thực hành, thí nghiệm các môn học thuộc Khoa Cơ Khí như:
    • Thực tập đại cương.
    • Thực tập kỹ thuật
    • CAD/CAM
    • Công nghệ CNC
    • Công nghệ vật liệu nhựa và Gia công khuôn mẫu
    • Thiết kế khuôn trên hệ tích hợp CAD/CAE.
    • Mô hình hóa hình học
    • Vẽ Kỹ thuật Cơ khí
    • Chi tiết máy
  • Ngoài ra, PTN cũng mở các khóa ngắn hạn đào tạo Kỹ thuật CNC, khuôn mẫu, CAD/CAM bằng các phần mềm Creo, Mastercam, SolidWorks, và NX.

2. Các hướng nghiên cứu Các hướng nghiên cứu chính của PTN như sau:

    1. Công nghệ Additive/Công nghệ in 3D
    2. Ứng dụng các phần mềm CAD/CAM
    3. Kỹ thuật mô phỏng đồng thời
    4. Mô phỏng các quá trình vật lý
    5. Gia công chính xác
    6. Khuôn mẫu
    7. Kỹ thuật CNC
    8. Tự động hóa
    9. Robotic.

3. Hoạt động nghiên cứu nổi bật

      3.1. Các đề tài, dự án

TT Tên đề tài, năm kết thúc Chủ trì/Tham gia
1 Nghiên cứu chế tạo gioăng chì graphite mặt bích chặn thử kín ống thu hồi nhiệt lò hơi NMNĐ Duyên Hải 1 và NMNĐ Duyên Hải 3 bằng phương pháp gia công áp lực (Chủ nhiệm: KS. Vũ Văn Loãn, Công ty Nhiệt điện Duyên Hải) Tham gia
2 Nghiên cứu chế tạo khuôn mẫu sử dụng vật liệu PMMA bằng phương pháp phay CNC để tạo chip vi lỏng PDMS có giá thành thấp, độ bền cao ứng dụng trong điều kiện Việt Nam Tham gia
3 Nghiên cứu thiết kế và chế tạo tổ hợp thiết bị thu gom, tiền xử lý và trục vớt lục bình trên kênh, rạch tại Long An và các tỉnh lân cận Tham gia
4 Nghiên cứu hiệu chỉnh thông số công nghệ của thiết bị in 3D sử dụng vật liệu lỏng phục vụ tạo mẫu cho ngành đúc Chủ trì
5 Thiết kế, chế tạo bộ điều khiển buồng nhiệt cho máy in 3D nhằm nâng cao chất lượng của sản phẩm (Chủ nhiệm: PGS.TS Bùi Trọng Hiếu) Tham gia
6 Nâng cao chất lượng cho máy in 3d theo công nghệ FDM (Fused Deposition Modeling), 2017 (Chủ trì: Th.S Huỳnh Hữu Nghị) Chủ trì
7 Nghiên cứu tối ưu các thông số của công nghệ FDM (Fused Deposition Modelling) ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm, 2017 (Chủ trì: Th.S Huỳnh Hữu Nghị) Chủ trì
8 Nghiên cứu, khảo sát các sản phẩm công nghệ cao Y Sinh học, thiết kế, chế tạo các sản phẩm ứng dụng điều trị Chấn thương Chỉnh hình trong điều kiện Việt Nam, 2010-2015, (Chủ trì: PGS.TS Lê Hoài Quốc) Tham gia
9 Nghiên cứu ứng dụng công nghệ tạo mẫu nhanh để gia công chi tiết có bề mặt phức tạp, 2002-2005, (Chủ trì: PGS.TS. Đặng Văn Nghìn) Tham gia

      3.2. Các công trình đã công bố trong và ngoài nước

    • Trong nước:
TT Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản Sản phẩm của đề tài/dự án Số hiệu ISSN Ghi chú
1 Bùi Trọng Hiếu, Dư Mỹ Lệ, Đinh Thành Luân, Huỳnh Hữu Nghị, Đánh giá ảnh hưởng của thông số công nghệ đến chất lượng sản phẩm in 3D-LCD bằng vật liệu nhựa sáp, Tạp chí Cơ Khí Việt Nam, 321, 9, 2024 Không 2615-9910
2 Huỳnh Hữu Nghị, Đinh Thành Luân, Bùi Trọng Hiếu, Ứng dụng ann để dự đoán độ chính xác kích thước của mẫu đúc được chế tạo bằng công nghệ in 3d LCD, Tạp chí Cơ Khí Việt Nam, 311+312, 7 trang (79-85), 2024 C2021-20-01 ISSN: 2615-9910
3 Bùi Trọng Hiếu, Hà Trung Kiên, Dư Mỹ Lệ, Huỳnh Hữu Nghị, Thiết kế, chế tạo cụm đầu đùn vật liệu sinh học cho máy in 3d, Tạp chí PTKHCN-Kĩ thuật và Công nghệ (ĐHQG-HCM), Chưa có, Chưa có số trang, 2023 Không ISSN: 2615-9872.
4 Bùi Trọng Hiếu, Dư Mỹ Lệ, Lê Tấn Huy, Huỳnh Hữu Nghị, Ứng dụng công nghệ in 3d trong thiết kế, chế tạo dụng cụ điều trị chấn thương, chỉnh hình, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Số 11 năm 2023, 3 (29-31), 2023 Không ISSN: 2815-5645
5 Phan Đức Hiền, Bùi Trọng Hiếu, Huỳnh Hữu Nghị, Khảo sát ảnh hưởng của các thông số công nghệ Fused Deposition Modeling đến đặc tính cơ học của sản phẩm, Tạp chí Cơ Khí Việt Nam, 09/2021, 20, 2021 2615-9910
6 Huỳnh Hữu Nghị, Đặng Minh Hoàng, Lương Hà Gia Khang, Nguyễn Phương Nam, Bùi Trọng Hiếu, Nghiên cứu hiệu chỉnh thông số công nghệ của máy in 3D mã nguồn mở sử dụng trong in thực phẩm, Tạp chí Cơ Khí Việt Nam, 12/2021, 10, 2021 2615-9910
7 Huỳnh Hữu Nghị, Bùi Trọng Hiếu, Đào Nhật Chung, Tổng quan các phương pháp hỗ trợ ra quyết định lựa chọn thiết bị AM (Additive Manufacturing), Tạp chí Cơ Khí Việt Nam, sô 1+2, 12, 2021 2615-9910
8 Huỳnh Hữu Nghi, Trịnh Thanh Nam, Bùi Trọng Hiếu, Thiết kế và chế tạo thiết bị xử lý bề mặt cho sản phẩm chế tạo bằng phương pháp Fused Deposition Modelling, Cơ Khí Việt Nam, 8 năm 2020, 140, 2020 T-CK-2019-23 ISSN 2615-9910
    • Ngoài nước
TT Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản Sản phẩm của đề tài/dự án Số hiệu ISSN Thuộc Điểm IF
1 Trong Hieu Bui, Van Viet Ma, Chiet Quan Han, Van Vu Le, Huu Nghi Huynh, Application of Artificial Neural Network to Control Accuracy Dimension of 3D Resin DLP Products, Advances in Science and Technology, Volume 161, 9 trang (21-29), 2025 Không ISSN: 1662-0356 Scopus: Journal 0.3
2 Trong Hieu Bui, My Le Du, Anh Khai Nguyen, Huu Nghi Huynh, Design of roller feeding assembly for 3D printer using powder materials, Journal of Physics: Conference Series/International Symposium on Applied Science 2024, 2949 (2025), 13, 2025 Không ISSN: 17426596 Scopus: Conference series 0
3 Huu Nghi Huynh, Bao Khang Quach and Trong Hieu Bui, Optimizing technological parameters to improve the accuracy of 3D LCD printed products, Proceedings in Technology Transfer/International Conference on Sustainability and Emerging Technologies for Smart Manufacturing, @2025, 10 trang (471-480), 2025 Không ISSN: 2948-233X Springer Nature Link 0
4 Trong Hieu Bui, Hoang Phi Dang and Huu Nghi Huynh, Topology optimization for resin 3D printed products to prevent weak connections, Proceedings in Technology Transfer/International Conference on Sustainability and Emerging Technologies for Smart Manufacturing, @2025, 10 trang (155-164), 2025 Không ISSN: 2948-233X Springer Nature Link 0
5 Huu Nghi Huynh, Quoc Thi Huynh, Trong Hieu Bui, Improve the surface roughness of resin 3D printed products using RSM Method, Journal of Physics: Conference Series/ International Symposium on Applied Science 2024, 2949 (2025), 13, 2025 Không ISSN: 17426596 Scopus: Conference series 0
6 Trong Hieu Bui, Quang Hien Huynh, and Huu Nghi Huynh, Design-Fabricate Continuous Extruder Using Chocolate Materials for 3D Printers, EAI/Springer Innovations in Communication and Computing/Springer Nature Link, @2024, 17(85-101), 2024 Không 2522-8595; 2522-8609 Scopus: Book series 0
7 Trong Hieu Bui, Tung Lam Khoa, and Huu Nghi Huynh, Analysis, Numerical Simulation of Convective Heat Flow in the Fabrication Chamber of an Open Source FDM Device, EAI/Springer Innovations in Communication and Computing /Springer Nature Link, @2024, 17 (121-137), 2024 Không 2522-8595; 2522-8609 Scopus: Book series 0
8 Huu Nghi Huynh, Tan Huy Le, My Le Du, Trong Hieu Bui, Researching design and fabricating process for orthopedic trauma brace using FDM in Vietnam, Green Energy and Technology ((GREEN)), Publication type: Book series. Proceedings of the International Conference on Sustainable Energy Technologies (ICSET 2023), Conference proceedings © 2024, 9 trang (309-317), 2024 Không eISSN: 1865-3537 (index scopus). Scopus: Book series 0.65
9 Trong Hieu Bui, Duc Hien Phan, Huu Nghi Huynh, Researching the effect of parameters process on the tensile strength of FDM products using ABS material, Green Energy and Technology ((GREEN)), Publication type: Book series. Proceedings of the International Conference on Sustainable Energy Technologies (ICSET 2023), Conference proceedings © 2024, 9 trang (299-307), 2024 Không eISSN: 1865-3537 (index scopus). 0.65
10 Nguyen Quoc Viet Cuong, Nguyen Vu Anh Duy, Huynh Huu Nghi, Nguyen Huu Tho, Application of Box-Behnken, Ann, And ANFIS Techniques for Identification of The Optimum Processing Parameters for FDM 3D Printing Parts, Journal of Industrial Engineering and Halal Industries (JIEHIS), Vol. 3 No. 1 June 2022 , 22 trang (1-22), 2022 P-ISSN 2722-8150 /E-ISSN 2722-8142 0
11 Huu Nghi Huynh, Tan Huy Le, Nguyen Huu Hoang Tran, Trong Hieu Bui, Design and Manufacturing of Feeding System to Improve Accuracy and Surface Roughness of FDM Products, Key Engineering Materials, Vol. 923, 10 trang (65-74), 2022 1013-9826; 1662-9795 Scopus: Book series 0.4
12 Huu Nghi Huynh, Tan Huy Le, Nguyen Huu Hoang Tran, Trong Hieu Bui, Research on Feeding System of Open-Source-FDM Printers to Improve the Quality of 3D Printed Products from Flexible Materials, Defect and Diffusion Forum, Vol. 417, 9 trang (51-59), 2022 1662-9507 Scopus: Journal 0.76
13 Huu Nghi Huynh, Ho Duc Huy Vo, Huu Tho Nguyen, Trong Hieu Bui and Thi Thu Ha Thai, Numerical Simulation of Flow Behaviour of PLA and PLA-Copper During Fused Deposition Modeling Process, Materials Science Forum, Vol. 1064, 11 trang (53-63), 2022 0255-5476, 1662-9752 Scopus: Journal 0.48
14 Huu Nghi Huynh, Trong Hieu Bui, Thi Thu Ha Thai, Huu Tho Nguyen, Research on the Effect of Technical Attributes on the Tensile Strength of FDM Products, Key Engineering Materials, 863, 33-50, 2020 ISSN 1662-9795 Scopus: Book series 0.49
15 Huu Nghi Huynh, Dien Phan Phuoc, Tho Nguyen Huu, Ha Thai Thi Thu, Optimization of The FDM Parameters to Improve the Compressive Strength of the PLA-copper Based Products, IOP Conference Series: Materials Science and Engineering, Volume 530, ID 012001, 2019 17578981, 1757899X Scopus: Conference series 0
16 Huu Nghi Huynh, Thanh Ha Nguyen, Huu Tho Nguyen, Ha Thai Thi Thu, Optimization of the Position for the Support To Reduce Production Time on 3D Printers, International Journal of Engineering & Technology, Vol 7, No 4.36 , 1506, 2019 2227-524X

4. Cơ sở vật chất

TT TÊN THIẾT BỊ MÔ TẢ THIẾT BỊ THÔNG SỐ
KỸ THUẬT
1 Máy phay đứng BRIDGEPORT Máy phay CNC dùng để gia công chi tiết từ đơn giản đến phức tạp (3D). Không gian gia công:

500x340x500 (mm)

Tốc độ trục chính: 6000 (vòng/phút)

Hệ điều khiển OM

2 Máy phay đứng CNC 8025 Máy phay CNC dùng để gia công chi tiết từ đơn giản đến phức tạp (3D). Không gian gia công: 200x150x200 (mm)

Tốc độ trục chính 2000 v/ph

Hệ điều khiển Fagor 8025M

3 Máy Tiện HAAS_TL1 Máy tiện CNC dùng để gia công chi tiết từ đơn giản đến phức tạp (3D). Không gian gia công:

203×762 (mm)

Tốc độ trục chính: 2000 (vòng/phút)

4 Máy tiện ngang CNC 8025 TC Máy tiện CNC dùng để gia công chi tiết từ đơn giản đến phức tạp (3D). Không gian gia công: 180×100 (mm)

Tốc độ trục chính 2000 (vòng/phút)

5 Tay do KREON BACES M200/6 Tay đo dùng để đo vật thể trong không gian 3D. Số truc: 06

Không gian đo 2.6m

Độ chính xác lập lại 0.04mm

6 Máy gia công tia lửa điện dạng dây (wire-cut EDM) hiệu JOEMARS Máy tia lửa điện dạng dây dùng để gia công chi tiết rất cứng và có hình dạng phức tạp, thường sử dụng trong khuôn mẫu Không gian gia công: 400x300x200 (mm)
7 Máy đột lỗ bằng tia lửa điện (drilling EDM) JOEMARS Máy tia lửa điện dạng dây dùng để gia công lỗ trên chi tiết rất cứng, thường sử dụng kết hợp với máy cắt dây
8 Máy gia công tia lửa điện dạng khuôn (die-sinking EDM) SODICK MARK XI Máy tia lửa điện dạng khuôn dùng để gia công chi tiết rất cứng và có hình dạng phức tạp, thường sử dụng trong khuôn mẫu Không gian gia công: 300x300x250 (mm)

Trọng lượng máy: 400kg

9 Hệ thống máy tính Sử dụng trong CAD/CAM Core i5

5.  Phụ trách thí nghiệm, thực hành các môn học 

STT Tên môn học Mã MH Bậc học
1 CAD/CAM ME4008 Đại học
2 Công nghệ CNC ME3240 Đại học
3 Thực tập Kỹ thuật Cơ khí ME3143 Đại học
4 Thực tập kỹ thuật thiết kế ME2025 Đại học
5 Vẽ kỹ thuật ME2022 Đại học
6 Công nghệ vật liệu và gia công khuôn mẫu ME3208 Đại học
7 Mô hình hóa hình học ME3028 Đại học
8 Thực tập tốt nghiệp ME3029 Đại học

6. Sách xuất bản

TT Tên sách/Giáo trình Nhà xuất bản Năm xuất bản Tên tác giả
1 Kỹ thuật chế tạo 3 Đại học Quốc gia 2020 Trần Doãn Sơn, Trần Anh Sơn, Hồ Triết Hưng, Huỳnh Hữu Nghị
2 Công nghệ in 3D: Lý thuyết-Ứng dụng-Thực hành Đại học Quốc gia 2020 Đặng Văn Nghìn, Bùi Trọng Hiếu, Huỳnh Hữu Nghị
3 Hướng dẫn lập trình Phay CNC Nội bộ 2019 Huỳnh Hữu Nghị
4 Hướng dẫn lập trình Phay CNC Nội bộ 2019 Huỳnh Hữu Nghị
5 Hướng dẫn sử dụng phần mềm NX trong thiết kế máy Nội bộ 2019 Tôn Thiện Phương
6 Hướng dẫn sử dụng phần mềm NX trong thiết kế khuôn Nội bộ 2019 Tôn Thiện Phương
7 Ứng dụng Creo để thiết kế sản phẩm, lắp ráp, thiết kế khuôn, xuất bản vẽ 2D và lập trình gia công. Nội bộ 2015 Nguyễn Văn Thành
8 Ứng dụng Moldflow để phân tích, đánh giá các thông số của quá trình ép phun. Nội bộ 2015 Nguyễn Văn Thành
9 Tài liệu hướng dẫn thực hành môn học CAD/CAM trên phần mềm Creo. Nội bộ 2015 Nguyễn Văn Thành
10 Tài liệu hướng dẫn thực hành môn học Thực tập kỹ thuật thiết kế. Nội bộ 2015 Nguyễn Văn Thành
11 Hướng dẫn vận hành máy tiện CNC HAAS TL-1. Nội bộ 2018 Nguyễn Văn Thành
12 Hướng dẫn vận hành máy phay CNC ảo trên phần mềm SSCNC Nội bộ 2019 Nguyễn Văn Thành
13 Hướng dẫn vận hành máy phay CNC ảo trên phần mềm SSCNC Nội bộ 2019 Huỳnh Hữu Nghị

7. Hợp tác

  • Công ty TNHH Sanvik Việt Nam
  • Công ty TNHH Cơ Điện Tử Liên Minh
  • Phòng thí nghiệm thiết kế và gia công tiên tiến

8. Một số hình ảnh hoạt động

Tham gia các khóa đào tạo cho doanh nghiệp, hội nghị, hội thảo và triển lãm liên quan đến công nghệ 3D

Liên hệ

Phòng TN CAD/CAM

  • Phòng 102A, Xưởng Cơ khí C1, Trường ĐH Bách Khoa TP.HCM
  • 268 Lý Thường Kiệt, phường Diên Hồng, TP.HCM
  • Điện thoại: (028) 38 647 256 (nội bộ: 5405)
[Rich_Web_Slider id="1"]