Cơ sở vật chất
Bộ môn đã hoàn thiện việc xây dựng Phòng thí nghiệm Nhiệt Động và Truyền Nhiệt với nhiều thiết bị hiện đại phục vụ nghiên cứu, đào tạo Đại học, Sau đại học, Nghiên cứu sinh trong các lĩnh vực nhiệt, lạnh, điều hòa không khí, sử dụng hiệu quả và tiết kiệm năng lượng. Bộ môn luôn tạo điều kiện cho sinh viên, học viên cao học tiếp cận với các thiết bị, mô hình trong phòng thí nghiệm thông qua các môn học Thí nghiệm, thực tập do bộ môn quản lý.
Danh sách trang thiết bị phục vụ đào tạo và nghiên cứu của Bộ môn
STT | TÊN THIẾT BỊ | MÔ TẢ THIẾT BỊ | THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
1 | Mô hình thí nghiệm lạnh hấp thụ | Mô hình máy lạnh hấp thụ sử dụng cặp môi chất NH3 – H2O, nguồn năng lượng chính cấp vào là nhiệt năng.
Nguốn cung cấp nhiệt: điện trở, đốt gas và tấm pin năng lượng mặt trời. |
Công suất pin năng lượng MT: 60 Wp.
Công suất của điện trở gia nhiệt: 105W |
2 |
Thiết bị nghiên cứu hệ thống điều hòa điều hòa không khí
|
– Có hệ thống tạo ẩm và có thể điều chỉnh tự động
– Hệ thống thu hồi và trao đổi không khí với môi trường bên ngoài gồm 3 van bướm kết hợp, chế độ giám sát tự động với chức năng hiệu chỉnh cân bằng – Bộ thu thập dữ liệu bao gồm: 4 nhiệt kế, 4 hydrometer số, 4 đồng hồ đo dòng chảy đặt trong bộ phận làm lạnh – Các thiết bị đo điện năng tiêu thụ – Bộ phận làm lạnh và khử ẩm với 8 ngăn bao gồm: mạch làm lạnh dùng máy nén công suất 865 W, bộ ngưng tụ khí, bộ trao đổi nước và hiệu chỉnh có các thiết bị an toàn, bộ hiệu chỉnh cân bằng – Điện trở nhiệt dùng cho thay đổi giá trị tải hiện và ẩn trong buồng mô phỏng môi trường – Hệ thống đường dẫn khí và buồng mô phỏng môi trường |
Nguồn điện: 230V – 50Hz
Tác nhân lạnh: R407C Máy nén piston loại kín (Thể tích hút: 18,6 m3) – công suất 865W Quạt hướng trục (công suất 18W, lưu lượng: 160 m3/h – tốc độ: 2650 vòng/phút |
3 |
Máy hút ẩm kiểu roto DT- 210 |
Thiết bị được chế tạo thành một cụm hoàn chỉnh bao gồm: chất hút ẩm, quạt, bộ lọc không khí và điện trở gia nhiệt.
Các miệng gió được chế tạo có thể kết nối với các ống gió tiêu chuẩn |
Công suất hút ẩm : 0,6 kg/h ở điều kiện chuẩn 20oC, độ ẩm 60%
Công suất điện tiêu thụ : 1100W Nguồn điện : 1pha/220V/50Hz Lưu lượng gió danh định : 210 m3/h Độ ồn : < 53,3 dB Trọng lượng : 16,5 kg. |
4 |
Tủ nung F0810 |
Các tính năng của thiết bị:
Khả năng tăng nhiệt độ nhanh trong khoảng thời gian ngắn – nhờ được cách nhiệt tốt. Kết cấu nhỏ gọn nhưng không gian bên tong tủ nung lớn. Có chức năng báo lỗi tự động. |
Khoảng nhiệt độ nung : 100 – 1150oC
Độ chính xác : ± 2 oC Thời gian tối đa để đạt đến nhiệt độ nung: 80 phút Làm mát bằng quạt Có thể hoạt động theo chương trình cài sẵn Thời gian nung: hiển thị từ 1 phút đến 999 giờ Có chế độ tự động khởi động, tự động tắt. Nguồn: 220VAC, 19A, 50/60Hz Công suất: 4kW Dung tích: 30 lít Kích thước: 506 x 655 x 727 mm |
5 |
Tủ sấy |
Tủ sấy làm việc theo nguyên tắc sấy đối lưu và bức xạ.
Có chức năng bảo vệ quá nhiệt kép Kiểm soát nhiệt độ bằng vi xử lý với đầu dò PT 100 Tất cả các thông số hiện trên màn hình LED Sản xuất theo tiêu chuẩn châu Âu |
Khoảng nhiệt độ sấy: 30oC – 220 oC
Kiểm soát nhiệt độ bằng vi xử lý với đầu dò PT 100 Tất cả các thông số hiện trên màn hình LED Độ chính xác: 0,5 oC Dung tích: 108 lít Điều chỉnh thời gian: từ 1 phút đến 99 giờ 59 phút Nguồn: 220V/50Hz Công suất điện: 2kW Kích thước ngoài: 710 x 760 x 550 mm Kích thước trong: w x h x d: 560 x 480 x 400 mm Trọng lượng: 56 kg |
6 |
THIẾT BỊ NGHIÊN CỨU THỜI TIẾT |
Đo và hiển thị:
Áp suất khí quyển Nhiệt độ và độ ẩm trong nhà và ngoài trời. Nhiệt độ đọng sương Hướng và tốc độ gió Lượng mưa Cường độ bức xạ mặt trời Chỉ số UV |
Áp suất khí quyển: 880-1080 mbar ± 1,0 mbar
Nhiệt độ: -40 – 65oC ± 0,5oC Độ ẩm tương đối: 0-100% ± 3% Nhiệt độ đọng sương: -76 – 54°C ± 1oC – Gió: + Hướng: 0-360° ± 7° + Tốc độ: 1-67 m/s ± 5% Lượng mưa:0-99,99″ ±4% Bức xạ mặt trời: 0 – 1800W/m2 ± 5% Chỉ số UV: 0-16 ± 5% |
7 |
Máy đo bức xạ mặt trời |
Đo giá trị tổng xạ của năng lượng mặt trời chiếu đến bề mặt nằm ngang. | Dải đo: 0 đến 1,500W/m2
Độ chính xác:±1% Ngõ ra: 4-20mA Nguồn: 10-36VDC |
8 |
Máy đo lưu lượng trong đường ống kín bằng siêu âm (D903-B1NA-NE) |
Đo lưu lượng chất lỏng trong ống kín, chính xác cao. | Xuất xứ: Dynasonics – Mỹ
Vận tốc: 0,15 ÷ 6,08 m/s Đường kính: 25 ÷ 3050 mm Nhiệt độ: -4 ÷ 1210C Đơn vị: m/s, lít/phút, m3/giờ |
9 |
Thiết bị phân tích và theo dõi khí thải (Testo 350XL) |
Đo thành phần các khí trong khói thải công nghiệp. | Xuất xứ: Testo – Đức
Nhiệt độ: -40 ÷ 10000C Vận tốc: 1 ÷ 30 m/s |
10 |
Thiết bị đo chuẩn đa năng (Testo 400) |
Đo vận tốc, lưu lượng, nhiệt độ, độ ẩm, áp suất. | Xuất xứ: Testo – Đức
Nhiệt độ: -100 ÷ 4000C Sai số: ± 0,030C Độ ẩm: 0 ÷ 100%RH Sai số: ± 1%RH Áp suất: -1 ÷ 400 bar Sai số: ± 1% |
11 |
Thiết bị hiệu chuẩn (calib) áp kế 35 bar (7090) |
Dùng cân chỉnh tại các loại áp kế | Xuất xứ: Time Electronics – Anh
Khoảng đo: -850mbar÷35bar Sai số: 0,2% |
12 |
Máy đo nhiệt trị – Bom nhiệt lượng (C200) |
Xác định nhiệt trị nhiên liệu rắn và lỏng | Xuất xứ: IKA – Đức
Thang đo: 40000 J Công suất: 100 W |
13 |
Thiết bị xác định mức lỏng theo nguyên lý siêu âm (Madison – Omni) |
Đo mức bằng nguyên lý siêu âm. | Xuất xứ: Madison – Omni Mỹ
Thang đo: 0,66 ÷ 7,5 feet Sai số: 2% |
14 |
Thiết bị đo độ nhớt (LVDV-I Prime) |
Đo độ nhớt các loại chất lỏng |
Xuất xứ: Brookfeld – Mỹ Thang đo: 15 ÷ 2000000 cP Sai số: ± 1% |
15 |
Thiết bị xác định độ ẩm vật liệu (MX-50) |
Xác định độ ẩm các loại vật liệu bằng phương pháp sấy. |
Xuất xứ: A&D – Nhật Khối lượng cân tối đa: 51g Độ phân giải: 0,001g Độ chính xác: 0,02% |
16 |
Máy đo nhiệt độ cầm tay (Testo 735) |
Đo nhiệt độ các bề mặt, dung dịch, chất khí. | Xuất xứ: Testo – Đức
Nhiệt độ: -200 ÷ 12700C Độ phân giải: 0,10C /10C Sai số: ± 0,5% |
17 |
Thiết bị theo dõi độ chênh áp (Testo 521) |
Đo độ chênh áp trong điều hòa không khí. |
Xuất xứ: Testo – Đức Khoảng đo: -0,5 ÷ 0,5 inchH20 Độ phân giải: 0,001 Độ chính xác: ± 1% |
18 |
Máy đo pH/mV/0C để bàn độ chính xác cao |
Đo độ pH tất cả các dung dịch. |
Xuất xứ: Testo – Đức Khoảng đo: -19 ÷ 19,999pH Độ chính xác: ± 0,005 |
19 |
Datalogger nhiệt độ (Testo 177-T4) |
Đo và ghi dữ liệu nhiệt độ của nhiệt độ |
Xuất xứ: Testo – Đức Khoảng đo: -210 ÷ 12100C Độ chính xác: ±0,1/0,030C Độ phân giải: 0,1/0,010C |
20 |
Datalogger nhiệt độ, độ ẩm (Testo 175-H2) |
Đo và ghi dữ liệu nhiệt độ, độ ẩm, trong kỹ thuật lạnh và điều hòa không khí. |
Xuất xứ: Testo – Đức Nhiệt độ: -40 ÷ 750C, ± 0,50C Độ ẩm: 2 ÷ 100%RH, ± 3%RH |
21 |
Máy đo tốc độ gió (Testo 425) |
Đo tốc độ gió trong kỹ thuật lạnh và điều hòa không khí. | Xuất xứ: Testo – Đức
Nhiệt độ: -20 ÷ 700C, ± 0,50C Độ ẩm: 0 ÷ 20 m/s, ± 0,3 m/s |
22 | Thiết bị đo hệ số dẫn nhiệt (QTM-500) |
Đo hệ số dẫn nhiệt của các loại vật liệu rắn. |
Xuất xứ: KEM – Nhật Thang đo: 0,023 ÷ 12 W/mK Độ chính xác: ± 5% Nhiệt độ: -10 ÷ 2000C |
23 |
Máy xác định đặc tính nhiệt của vật liệu (TCi v2.0)
|
Đo hệ số dẫn nhiệt, hệ số khuếch tán nhiệt, nhiệt dung riêng theo nhiệt độ môi trường yêu cầu
Có tủ tạo môi trường nhiệt độ theo yêu cầu. |
Xuất xứ: C-Therm – Canada
Hệ số dẫn nhiệt: 0 ÷ 100 W/mK Khả năng trao đổi nhiệt: 0 ÷19000 Ws1/2/m2K Nhiệt độ hđ: -50 ÷ 2000C Sai số: 5 ÷ 10% Dạng vật liệu: Rắn, lỏng, bột |
24 |
Máy đo độ ồn (40425-10) |
Đo độ ồn trong công nghiệp và điều hòa không khí. |
Xuất xứ: Extech – Đài Loan Thang đo: 30 ÷ 130 dB Độ chính xác: ± 1,5dB Độ phân giải: 0,1 dB |
25 |
Lux kế |
Đo độ sáng trong công nghiệp. |
Xuất xứ: Extech – Đài Loan Thang đo: 0 ÷ 50000 Lux Độ chính xác: ± 4% Đơn vị: Lux, Fc |
26 |
Máy nghiền mẫu |
Nghiền các mẫu rắn thành hạt mịn. |
Xuất xứ: IKA – Đức Tốc độ nghiền: 3000 ÷ 6500 rpm
|
27 |
Thiết bị đo điện (3286-20) |
Đo công suất, hệ số công suất, tần số, hiệu điện thế và cường độ dòng điện. |
Xuất xứ: Hioki – Nhật Điện áp: 150V/300V/600V Dòng điện: 0 ÷ 1000 A |
28 |
Thiết bị đo nhiệt độ bằng tia hồng ngoại (Testo 845) |
Đo nhiệt độ của vật ở xa bằng tia hồng ngoại. |
Xuất xứ: Testo – Đức Nhiệt độ: -35 ÷ 9500C Sai số: 0,750C ÷ 2,50C
|
29 |
Thiết bị kiểm tra rò gas hệ thống lạnh, bơm nhiệt |
Có khả năng phát hiện các khí: R134a, R22, R404a, … |
Xuất xứ: Testo – Đức Thời gian đo: < 1s
|
30 |
Thiết bị đo lưu lượng hơi bằng siêu âm
|
Dùng để đo lưu lượng hơi, khí trong các đường ống kín. |
Xuất xứ: Flexim – Đức Nhiệt độ: -100 ÷ 4000C Khoảng đo: 0,01 ÷ 35 m/s Độ chính xác: 1 ÷ 3% Nhiệt độ đo: -40 ÷ 1700C |
31 |
Thiết bị kiểm tra tình trạng bẫy hơi (UP 100KT)
|
Dò âm thanh bằng sóng siêu âm. |
Xuất xứ: UE Systems – Mỹ Tần số: 36 ÷ 44 kHz Thời gian đáp ứng: 0,3s Nhiệt độ hoạt động: 0 ÷ 500C |
32 |
Thiết bị đo đa năng trong điều hòa không khí (PH721)
|
Đo lưu lượng, nhiệt độ, độ ẩm, áp suất gió cấp. |
Xuất xứ: Mỹ
Lưu lượng: 42 ÷ 4250m3/h, ±3% Tốc độ: 0,125 ÷ 40 m/s, ±3% Áp suất: -28 ÷ 28 mmHg, ±2% Nhiệt độ: -10 ÷ 600C, ± 2% Độ ẩm: 0 ÷ 95%, ±3% |
33 |
Máy đo bức xạ mặt trời (SPM1) |
Đo cường độ bức xạ mặt trời |
Xuất xứ: PCE Group – Anh Khoảng đo: 0 ÷ 2000 W/m2 Độ chính xác: ± 10 W/m2
|
34 |
Máy đo tốc độ gió (PCM-007)
|
Đo vận tốc gió và nhiệt độ gió (loại có cánh quạt). |
Xuất xứ: PCE Group Vận tốc: 0 ÷ 45 m/s Độ phân giải: 0,01 m/s Sai số: ± 3% Nhiệt độ: 0 ÷ 450C Độ phân giải: 0,2 0C Sai số: ± 10C |
35 |
Mô hình nghiên cứu thiết bị trao đổi nhiệt |
Gồm các thiết bị trao đổi nhiệt loại vỏ bọc chùm ống (ống thẳng và ống xoắn). | Xuất xứ: Elettronica Veneta – Ý
Lưu lượng: 0 ÷ 1000 lít/giờ |