- Danh sách cán bộ
| Hình
chân dung |
Họ tên | Học hàm
Học vị |
Trách nhiệm | Chuyên môn chính, định hướng nghiên cu | Các môn
giảng dạy |
![]() |
Bùi Trọng Hiếu | PGS
TS |
Trưởng khoa Cơ khí
Giảng viên cao cấp |
– Thiết kế thiết bị công nghiệp
– Robot hàn – Nhận dạng, xử lý hình ảnh và tín hiệu – Động học và động lực học cơ hệ |
– Chi tiết máy – Nguyên lý máy – Vẽ kỹ thuật cơ khí – Đồ án thiết kế – Đồ án hệ thống truyền động
|
|
|
Phạm Minh Tuấn | GV
TS |
Phó Trưởng khoa Cơ khí
Giảng viên |
– Cơ cấu đàn hồi và các cơ cấu truyền động chính xác
– Thiết kế tối ưu – Động học và động lực học cơ hệ – In 3D vật liệu kim loại
|
– Nguyên lý máy
– Chi tiết máy – Phương pháp số – Vẽ kỹ thuật cơ khí – Đồ án thiết kế – Đồ án hệ thống truyền động |
![]() |
Thân Trọng Khánh Đạt | GV
ThS |
Phó chủ tịch Công đoàn Khoa Cơ khí
Tổ trưởng Công đoàn Bộ môn Giảng viên |
– Chẩn đoán hư hỏng.
– Tối ưu đường chạy dao trong gia công CNC |
– Chi tiết máy
– Vẽ kỹ thuật cơ khí – Mô hình hóa hình học và mô phỏng – Đồ án thiết kế – Đồ án hệ thống truyền động |
![]() |
Trần Thiên Phúc | PGS
TS |
Phó Hiệu trưởng
Giảng viên cao cấp |
– Tay máy nối tiếp và song song
– Thiết kế thiết bị công nghiệp |
– Chi tiết máy
– Dao động kỹ thuật – Quá trình thiết kế kỹ thuật – Đồ án thiết kế – Đồ án hệ thống truyền động |
![]() |
Nguyễn Hữu Lộc |
GS TS |
Giảng viên cao cấp |
– Thiết kế máy và xây dựng các phần mềm hỗ trợ công việc thiết kế cơ khí (cả phần tính toán và phần đồ họa)
– Tối ưu hóa kết cấu |
–
– Chi tiết máy – Mô hình hóa hình học và mô phỏng – Tối ưu hóa và quy hoạch thực nghiệm – Thiết kế và phân tích theo độ tin cậy – Đồ án thiết kế – Đồ án hệ thống truyền động |
![]() |
Nguyễn Văn Thạnh | ThS | Giảng viên | – Động học và động lực học cơ hệ
– SPIF
|
– Chi tiết máy
– Vẽ kỹ thuật cơ khí – Quá trình thiết kế kỹ thuật – Thiết kế hệ thống cơ khí – Đồ án thiết kế – Đồ án hệ thống truyền động |
![]() |
Vũ Như Phan Thiện | GVC
ThS |
Giảng viên chính | – Dao động kỹ thuật
– Động học và động lực học cơ hệ
|
– Nguyên lý máy
– Cơ học máy – Đồ án thiết kế – Đồ án hệ thống truyền động |
![]() |
Lê Thanh Long | PGS
TS |
Phó phòng Công tác sinh viên
Giảng viên cao cấp |
– Động học và động lực học cơ hệ
– Mô phỏng số |
– Nguyên lý máy
– Phương pháp số – Đồ án thiết kế – Đồ án hệ thống truyền động
|
![]() |
Nguyễn Vũ Thịnh | TS | Trưởng bộ môn
Giảng viên |
– Động học và động lực học cơ hệ
|
– Động lực học cơ hệ
– Tối ưu hóa và quy hoạch thực nghiệm – Đồ án thiết kế – Đồ án hệ thống truyền động |
![]() |
Trần Trọng Hỷ | ThS | Giảng viên giảng dạy Thực hành | – Spif
– Thiết kế phát triển sản phẩm – Gia công chính xác. |
– Thí nghiệm cơ học máy
– Thực hành tự động hóa thiết kế (CAD) – Thực hành Vẽ kỹ thuật cơ khí – Thực hành Mô hình hóa hình học & mô phỏng – Đồ án thiết kế – Đồ án hệ thống truyền động |
![]() |
Trịnh Nguyễn Chí Trung | KS | Trợ giảng | – CAE
– Mô phỏng kết cấu cơ khí. |
– Thí nghiệm cơ học máy
– Thực hành tự động hóa thiết kế (CAD) – Thực hành Vẽ kỹ thuật cơ khí – Thực hành Mô hình hóa hình học & mô phỏng – Đồ án thiết kế – Đồ án hệ thống truyền động |
- Cán bộ đang thỉnh giảng
| Hình
chân dung |
Họ tên | Học hàm
Học vị |
Trách nhiệm | Chuyên môn chính, định hướng nghiên cứu | Các môn
giảng dạy |
| Nguyễn Tuấn Kiệt | GVC
TS |
Cán bộ giảng dạy | – Động học và động lực học cơ hệ
|
– Phương pháp PTHH
– Chi tiết máy – Đồ án chi tiết máy – Động lực học cơ hệ |
|
| Dương Đăng Danh | GV
ThS |
Cán bộ giảng dạy | – Động học và động lực học cơ hệ
|
– Kỹ thuật tạo dáng CN
|
|
![]() |
Phan Tấn Tùng | GVC
TS |
Cán bộ giảng dạy | – Động học và động lực học cơ hệ
– Robot hàn
|
– Chi tiết máy
– Vẽ cơ khí – Cơ học – Truyền động công suất lớn – Phần tử dẫn hướng – Đồ án thiết kế hệ thống cơ khí – Đồ án chi tiết máy |
|
Phan Đình Huấn | PGS
TS |
Cán bộ giảng dạy | – Tính toán thiết kế kết cấu bằng các phương pháp số (các loại vật liệu truyền thống cũng như các loại vật liệu mới, đặc biệt là vật liệu composite) | – Phương pháp phần tử hữu hạn
– Tính toán số các cấu trúc – Chi tiết máy – Đồ án thiết kế hệ thống cơ khí – Đồ án chi tiết máy |
| Nguyễn Thanh Nam | GS
TS |
Cán bộ giảng dạy | – Dòng hai pha
– Thiết kế và phát triển sảm phẩm theo mô đun – SPIF – In 3D vật liệu kim loại |
– Chi tiết máy
– Quá trình thiết kế kỹ thuật – Thiết kế sản phẩm – Đồ án thiết kế hệ thống cơ khí – Đồ án chi tiết máy |
|
| Lê Khánh Điền | PGS
TS |
Cựu giảng viên Bộ môn Thiết kế máy | – Động học và động lực học cơ hệ
– SPIF |
– Vẽ kỹ thuật cơ khí
– Nguyên lý máy |
|
| Nguyễn Tấn Tiến | PGS
TS |
Giám đốc PTN DCSELAB | – Động học và động lực học cơ hệ
– Rô bốt hàn – Vi cơ điện tử |
– Nguyên lý máy
– Dao động kỹ thuật – Đồ án thiết kế – Đồ án hệ thống truyền động |
|
| Phạm Huy Hoàng | PGS
TS |
Giám đốc TT Đào tạo Bảo dưỡng Công nghiệp | – Phân tích động lực học
– Mô phỏng và điều khiển hệ thống thủy lực dùng van tỉ lệ và van servo – Chẩn đoán tình trạng trên cơ sở đo dao động |
– Nguyên lý máy
– Động lực học cơ hệ – Đồ án thiết kế – Đồ án hệ thống truyền động |
|
| Nguyễn Thanh Trương | PGS
TS |
Phó Giám đốc TT Đào tạo Bảo dưỡng Công nghiệp | – Tự động hóa
– Cơ học tính toán – Bảo dưỡng công nghiệp – Khoa học vật liệu |
– Phương pháp số
– Đồ án thiết kế – Đồ án hệ thống truyền động |
|
| Vũ Công Hòa | PGS
TS |
Chủ nhiệm Bộ môn Cơ kỹ thuật – Khoa Khoa học ứng dụng | – Nứt dẻo vi mô vật liệu kim loại
– Nứt dẻo vật liệu kim loại – Cơ học phá hủy – X-FEM – Vật liệu composite – Tối ưu hóa kết cấu |
– Nguyên lý máy
– Phương pháp số – Đồ án thiết kế – Đồ án hệ thống truyền động |
- Cán bộ đã từng công tác tại Bộ môn
– TS. Lại Khắc Liễm
– TS. Nguyễn Tuấn Kiệt
– TS. Trần Văn Tùng
– TS. Nguyễn Như Ý
– TS. Nguyễn Trung Dũng
– TS. Lê Thụy Hồng Loan
– TS. La Thanh Giang
– TS. Trần Sĩ Hoài Trung
– GS. TS. Ngô Kiều Nhi
– PGS. TS. Lê Hoài Quốc
– KS. Lê Khánh Tuân
– ThS. Phạm Thị Bích Nga
– KS. Nguyễn Chiến Thắng
– KS. Nguyễn Toàn Thắng
– KS. Lâm Văn Quảng
– KS. Cung Hồng Tuyên
– KS. Lê Hồng Sơn
– KS. Tôn Nữ Nguyên Bảo
– KS. Nguyễn Dương Tường Lam
– KS. Nguyễn Hoàng Huy











