Cơ sở vật chất – Bộ môn Thiết bị và Công nghệ Vật liệu

 

Stt Tên thiết bị Mộ tả thiết bị Thông số kỹ thuật 
1 Súng đo nhiệt Rf Thiết bị dùng đo nhiệt độ theo chế độ không tiếp xúc, đo được dãi nhiệt độ rộng. – Đo không tiếp xúc

– Nhiệt độ đo từ 00C – 25000C

– Cân nặng: 0.5 – 2kg

– Sử dụng màn hình LCD lớn, có đèn nền dễ đọc

– Khoảng cách tỷ lệ tại chỗ 1:10

– Súng bắn nhiệt hồng ngoại được đánh giá đạt chuẩn IP40

2 Súng đo tần số siêu âm Súng đo tần số theo phương pháp không tiếp xúc. – Phạm vi đo: 1.2 – 200mm,

– Nguyên tắc hoạt động: ULTROSONIC

– Ống thép giới hạn dưới: ф15 x 2.0mm, ф20 x 3.0mm xác định bởi bộ chuyển đổi

– Nguồn cung cấp: 4 x 1.5V AA

3 Thiệt bị đo tổng trở phức Thiết bị đo tổng trở phức phát ra dãy tần số, quét qua hệ RLC, đưa ra các giá trị hiệu điện thế và dòng điện xoay chiều theo giá trị tần số biến đổi. – Tần số tín hiệu: 1 -200kHz

– Điệp áp: 220V/50Hz

4 Khuôn hàn siêu âm Khuôn hàn các chi tiết nhựa nhiệt dẻo, vải không dệt, … – Kích thước: 100x130x30

– Ba rãnh giữa

5 Thiết bị đo biên dạng dao động Thiết bị đo biên dạng và vẽ lại đồ thị biên dạng dao động trên mặt vật cần đo. – Khoảng đo: 0-12mm

– Dung sai: 1 um

– Tần số: đến 40 kHz

– Dao diện: RS232

– Pin: SR44

6 Máy đánh bóng MP – 5 Thiết bị mài và đánh bóng các mẫu theo nhiều cấp khác nhau, có hai đĩa mài quay với tốc độ như nhau. – Tốc độ quay đĩa trái (đĩa mài) 450 vòng/phút

– Tốc độ quay đĩa trái (đĩa đánh bóng) 600 vòng/phút

– Đường kính đĩa mài: 230 mm

– Đường kính đĩa đánh bóng: 200 mm

7 Kính hiển vi TC5 Kính hiển vi cầm tay, dùng để đo các kích thước và biên dạng vật nhỏ. – Độ phóng đại: 40X

– Thị kính phóng đại: 20X

– Thị kính lưới: 4

– Kích thước đo: 0 – 2mm

– Độ chính xác: 0.005

– Trọng lượng: 0.6 kg

8 Máy uốn ống đa năng Máy uốn các ống có đường kính khác nhau với đa dạng các góc uốn. – Uốn ống các kích thước từ  5 –  30

– Uốn được góc: 5o – 145o

– Kích thước: 500x700x1000

9 Máy đánh bóng – tẩm thực điện phân Máy đánh bóng và tẩm thực bằng điện hoá giúp làm bóng bề mặt hoặc tẩm thực bề mặt mẫu. – Mẫu đánh bóng: nhôm, đồng, thép, …

– Điện áp vào: 220 – 240V

– Điệp áp ra: 0-100V; 0-20V

10 Máy đo biên dạng mối hàn Thiết bị đo biên dạng vật hàn trước và sau hàn để kiểm tra độ cong vênh sau khi hàn. – Giới hạn đo: 0 – 300mm

– Độ chính xác 0.02mm

– Mối hàn dày: 0 – 150mm

11 Máy đo đặc tuyến dòng hàn Thiêt bị giúp đo lại các đường đặc tuyến của máy hàn và dòng hàn để vẽ lại các đường đặc tuyến trong hàn. – Điện áp đo: ± 100V

– Dòng điện: ± 500A

– Độ chính xác: 0.05

– Tần số giới hạn: 100kHz

12 Bộ nguồn siêu âm Thiết bị chuyển đổi từ điện sang sóng siêu âm. – Công suất: 2000W

– Hệ số khuếch đại: 3.5 lần

– Chuyển đổi tần số 50 Hz sang 20 kHz

13 Kính hiển vi kim tương Thiết bị soi tổ chức tế vi của các mẫu kim loại và phi kim – Thị kính 10x

– Các vật kính: 5x, 10x, 50x, 100x

– Đèn chiếu sáng 6V/30W

– Điện áp: 220V/ 50 Hz

14 Khuôn đúc kim loại Khuôn kim loại, Gia công CNC, Đánh bóng bề mặt khuôn. – Kích thước: 300x400x30

– Khuôn 7 rãnh độ dày từ 2mm – 5 mm

15 Máy cưa vòng Thiết bị cắt và chuẩn bị mẫu trong các bài thí nghiệm. – Công suất: DC-1010w

– Tốc độ cưa: 30 – 80 m/ph

– Size lưỡi cưa: 1440 x 13 x 0.65mm

16 Máy hàn MIG/MAG Thiết bị hàn. Điện áp vào 3 pha 380V

– Phương pháp điều khiển Thyristor

– Công suất 18kVA

– Điện áp ra 16 – 36V

– Phạm vi dòng hàn: 60 – 250A

– Đường kính dây: 0.8-1.2