Cơ sở vật chất – Bộ môn Chế tạo máy

 

STT TÊN THIẾT BỊ MÔ TẢ THIẾT BỊ THÔNG SỐ
KỸ THUẬT
1 Máy đo độ nhám bề mặt Mitutoyo SJ-210

– Là một trong những thiết bị chuyên dụng dùng để đo độ nhám/độ bóng/độ phẳng bề mặt của chi tiết kim loại sau khi được gia công xong.

– Một số máy gia công CNC có thể phay, tiện, chuốt etc. có thể tạo ra các chi tiết có độ nhám/độ bóng/độ phẳng bề mặt cao nhưng nhưng có một số vị trí không đảm bảo được độ nhám/độ bóng/độ phẳng bề mặt  theo yêu cầu. Vì vậy Máy đo độ nhám/độ bóng/độ phẳng bề mặt để kiểm tra là điều rất quan trọng..

-Tốc độ đo: 0.25mm/s, 0.5mm/s, 0.75mm/s, Tốc độ trả về : 1mm/s

– Lực đo/Hình dạng mũi đo: 0.75mN/60°/ 2μmR

-Tiêu chuẩn đo: JIS1982/ JIS1994/ JIS2001/ ISO1997/ ANSI/ VDA.

-Thang đo:Ra, Rq, Rz, Ry, Rv, Rt, R3z, Rsk, Rku, Rc, RPc, RSm, Rmax*1 Rz1max, S, HSC,

-RzJIS*2, Rppi, R∆a, R∆q, Rlr, Rmr, Rmr(c ), Rc, Rk, Rpk, Rvk, Mr1, Mr2, A1, A2,

Vo, Rpm, tp, Htp, R, Rx, AR

2 Máy đo độ nhám Thiết bị đo độ nhám bề mặt MarSurf PS1

– Màn hình rộng hiển thị mọi thông tin cần thiết đều trong tầm mắt.

– Mẫu độ nhám chuẩn bên trong, không cần dùng mẫu chuẩn rời (sáng chế độc quyền).

Đơn vị đo: Hệ mét, inch
– Nguyên lý đo: Phương pháp đầu dò kim Stylus
– Bộ phận gắn đầu dò kim: Bộ phận gắn đầu dò kim trượt cảm ứng, đầu mũi đầu dò kim 2 μm (80 μin), lực đo xấp xỉ 0.7 mN.

– Các thông số đo (24 thông số với các giới hạn sai số): Ra, Rq, Rz tương đương với Ry (chuẩn JIS), Rz (JIS), Rmax, Rp, Rp (ASME), Rpm (ASME), Rpk, Rk, Rvk, Mr1, Mr2, A1, A2, Vo, Rt, R3z, RPc, Rmr tương đương với tp (JIS, ASME), RSm, R, Ar, Rx.
– Ngôn ngữ: 14 ngôn ngữ bao gồm 3 ngôn ngữ Châu Á.
– Dải đo*: 350 μm, 180 μm, 90 μm (0.014 in, 0.007 in, 0.004 in)
– Độ phân giải mặt cắt*: 32 nm, 16 nm, 8 nm (1.3 μin, 0.6 μin, 0.3 μin)
3 Thiết bị đo lực lực cắt

(Multicomponent Force Indicator 652)

– Thiết bị đo lực cắt trực tiếp trên máy tiện hiển thị 3 kênh độc lập (Px, Py, Pz).

– Bộ phận đo trực tiếp là đầu dao có 3 kênh để (X, Y, Z) để kết nối với thiết bị hiển thị.

Điện áp sử dụng: 220V

Kích thước: – 150x350x270 mm

Hiển thị lực: XYZ

Sai số cho phép: ±1%

Đường kính tool: 20mm

4 MÁY ĐO ÂM THANH SL510

 

– Độ chính xác cao ± 1dB đáp ứng tiêu chuẩn loại 2 (IEC 61672-2013 và ANSI / ASA S1.4 / Phần 1)

– LCD có đèn nền để xem ở những khu vực thiếu sáng

– Giữ dữ liệu và chức năng Min / Max

– Tự động tắt nguồn khi tắt

– Giá đỡ chân máy (tùy chọn TR100 Tripod được bán riêng)

– Cung cấp  : máy chính SL510, dây đeo cổ tay , 3 pin AAA và HDSD

 

– Phạm vi: 35 đến 130dB

– Độ chính xác cơ bản: ± 1dB @ 1KHz

– Độ phân giải: 0.1dB

– Kích thước: 6.6×1.8×1.2 “(167x45x20mm

– Trọng lượng: 5,6oz (160g)

5 Máy đo điện từ trường Extech EMF510

 

– Extech EMF510 là thiết bị đo điện từ trường EMF và ELF. Với khả năng đo lên tới 2000mG & 200µT.

– Máy đo điện từ trường Extech EMF510 với băng thông 30 đến 300Hz và độ chính xác ± 5%, nhạy với các mức tần số thấp.

– Phạm vi / Độ phân giải: 200.0 / 2000mG, 20,00 / 200,0μT

– Băng thông: 30 đến 300Hz

– Độ phân giải: 0,1 / 1mG, 0,01 / 0,1μT

– Độ chính xác:± (5% + 3 chữ số) @ 50 / 60Hz

– Kích thước: 4.2 x 2.3 x 1 “(107 x 58 x 25mm)

– Cân nặng: 5,6oz (160g)

6 Máy đo độ rung Extech VB400

– Là thiết bị đo độ rung cầm tay chuyên dụng theo tiêu chuẩn quốc tế, dãy đo Dải tần số rộng: 10Hz đến 1kHz Dải đo 10Hz đến 1kHz

Gia tốc: (RMS): 656ft/s2; 20.39g; 200m/s2,

Vận tốc: (RMS): 7.87in/s; 2.00cm/s; 200mm/s

• Dải tần làm việc: 10Hz đến1kHz

• Độ phân dải 1ft/s2; 0.01g; 0.1m/s2 and 0.02in/s; 0.01cm/s; 0.1mm/s

• Cấp chính xác of ±(5% + 2 digits)

• Điều chỉnh điểm không

• Giữ giá trị

• cấp bảo vệ IP65

• chỉ thị pin yếu

• Kích thước:

Thân máy: 6.9 x 1.6 x 1.3″ (175 x 40 x 32mm);

Đầu cảm biến: 0.4” dia x 1.9” (9mm dia x 30mm

Trọng lượng: 0.53lbs (240g)

7 PANME ĐO NGOÀI INSIZE

·                     Dùng đo đường kính ngoài chi tiết, bề dày các tấm kim loại

·                     Thiết kế chuẩn,gọn,nhẹ,dễ sử dụng

·

 

·                     Khoảng đo: 0-25mm

·                     Cấp chính xác: 0.01mm

trọng lượng:

0.5Kg

cấp chính xác : ± 4μm

8 Đồng hồ so

– Đồng hồ so thì được dùng để đo độ thẳng, độ phẳng, độ đảo mặt đầu, đo độ đảo hướng kính của mặt trong, đo độ không song song của rãnh Dải đo : 0-30mm(1mm)

Độ phân giải : 0.01mm

Độ chính xác : ± 0.025mm

Khoảng đọc trên mặt đồng hồ : 0-100

Kiểu : nắp lưng phẳng

Hệ đơn vị : mét

 

9 Thước cặp

 

– Dùng để đo độ dày, chiều sau, đường kính ngoài, đường kính trong chi tiết

– Thiết kế chuẩn, gọn, nhẹ, dễ sử dụng

 

– Khoảng đo: 0-150mm

– Độ chính xác: ± 0.03mm

– Độ chia:0.02mm

 

10 BÀN KHÍ NÉN

– Bàn khí nén phục vụ đào tạo gồm các thiết bị cơ bản của một hệ thống khí nén:

·                     Tấm nhôm định hình

·                     Máy nén

·                     Bàn cấp điện

·                     Bộ cấp nguồn cho khung lắp

– Giúp sinh viên thực tập kiến thức liên quan đến: cấu trúc, chức năng và ứng dụng của xi lanh tác động đơn và đôi

– Tính toán các thông số cơ bản

– Hành động trực tiếp và gián tiếp, van phân phối, phép toán logic

– Kích thước: 1,8×1,2×1,6m

Các thành phần của bàn:

 

– Đầu vào tín hiệu, điện Chuyển tiếp, ba lần

– Công tắc giới hạn, điện, tác động bên trái

– Công tắc giới hạn, điện, phải được kích hoạt

– Cảm biến tiệm cận, quang, M12

– Cảm biến tiệm cận, điện tử, có gắn xi lanh

– Van điện từ 2 x 3/2

– Van điện từ 5/2

– Van điện từ kép 5/2

11 Bộ thí nghiêm QUang Hóa

  

 

 

 

 

 

Bộ thí nghiệm quang hóa gồm có các thiết bị sau:

·                     The tank

·                     Air pump

·                     Heater

·                     Thermometer

·                     Clips for suspending PCBs

Bộ thí nghiệm giúp sinh viên thực hiên thực hiện làm mạch in ứng dụng kỹ thuật quang hóa. Ứng dụng của kỹ thuật chế tạo theo micro và nano.