Hình
chân dung |
Họ tên | Học hàm
Học vị |
Trách nhiệm | Chuyên môn chính, định hướng nghiên cứu | Các môn
giảng dạy |
Đỗ Ngọc Hiền | PGS
GVCC Tiến sĩ |
Trưởng bộ môn,
Giảng viên |
Tinh gọn,
Tối ưu hóa Logistics SCM |
Điều độ
Mô hình hóa và mô phỏng Quản lý sản xuất Tinh gọn trong chuỗi cung ứng Quản lý logistics Hoạch định mặt bằng Kỹ thuật ra quyết định |
|
Nguyễn Như Phong | GVC, Thạc sĩ | Giảng viên | Tinh gọn
Chất lượng Tồn kho MRPII – ERP |
Sản xuất tinh gọn
Kiểm soát và quản lý chất lượng Quản lý vật tư tồn kho MRPII ERP |
|
Đinh Bá Hùng Anh | GVC, Tiến sĩ | Giảng viên | Đánh giá kinh tế
Quản lý dự án |
Vận trù học
Quản lý dự án Quản lý chuỗi cung ứng |
|
Lê Ngọc Quỳnh Lam | PGS,
GVCC, Tiến sĩ |
Giảng viên | Đảm bảo chất lượng
Logistics |
Quản lý sản xuất
Kỹ thuật ra quyết định |
|
Phan Thị Mai Hà | GVC
Tiến sĩ |
Giảng viên | Tối ưu hóa
Logistics SCM Phân tích và thiết kế hệ thống Thiết kế và vận hành tối ưu các hệ thống dịch vụ logistics Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin hỗ trợ vận hành |
Kỹ thuật hệ thống
Quản lý thu mua, Thiết kế sản phẩm công nghiệp Quản lý nhà kho Quản lý vật tư tồn kho Quản lý chất lượng tổng thể |
|
Nguyễn Vạng Phúc Nguyên | Tiến sĩ | Giảng viên | Mô hình hóa và mô phỏng
Dự báo trong kinh doanh |
Mô hình hóa mô phỏng
Kỹ thuật dự báo |
|
Nguyễn Trí Dũng | Thạc sĩ, Nghiên cứu sinh | Giảng viên | Lean Production, Supply Chain Management, Operations Management | Thiết kế mặt bằng
Ứng dụng máy tính Quản lý sản xuất |
|
Đặng Phi Vân Hài | Thạc sĩ,
Nghiên cứu sinh |
Giảng viên | Deep learning Metaheuristics in production planning | Mô hình hóa mô phỏng
Vận trù học Thiết kế sản phẩn |
|
Nguyễn Hữu Phúc | Thạc sĩ | Giảng viên,
Tổ trưởng Công đoàn, Trưởng phòng thí nghiệm |
Tinh gọn
Chất lượng Tồn kho MRPII – ERP |
Kinh tế kỹ thuật
Thiết kế công việc Kiểm soát và quản lý chất lượng Quản lý vật tư tồn kho |
|
Hồ Thị Phương Dung | Tiến sĩ | Giảng viên | Mô hình hóa mô phỏng,
Kinh tế kỹ thuật SCM |
||
Nguyễn Thị Phương Quyên | Tiến sĩ | Giảng viên | Vận trù học
Thiết kế mặt bằng Quản lý sản xuất |
||
Trần Quốc Công | Thạc sĩ,
Nghiên cứu sinh |
Giảng viên | Tối ưu mạng giao thông | Ứng dụng máy tính trong hệ thống công nghiệp;
Quản lý sản xuất và vận hành; Vận tải hàng hóa. |
|
Võ Thị Hoàng Ni | Kỹ sư,
Học viên cao học |
Giảng viên | Tối ưu hóa
Tinh gọn |
Kỹ thuật điều độ
Hoạch định vật tư tồn kho SCM |
|
Trần Võ Thảo Hương | Thạc sĩ
Nghiên cứu sinh |
Giảng viên | Tối ưu hóa Tinh gọn |
Kỹ thuật điều độ
Ứng dụng máy tính |
|
Lao Khải Kiện | Kỹ sư,
Học viên cao học |
Trợ giảng | Tối ưu hóa | Đồ án, thực hành, thí nghiệm | |
Huỳnh Hữu Đức | Kỹ sư,
Học viên cao học |
Kỹ sư | Tối ưu hóa | Đồ án, thực hành, thí nghiệm |
Danh sách cán bộ từng công tác
Họ và tên | Học hàm, học vị | Đơn vị công tác |
Hồ Thanh Phong | NGND, PGS, TS,
GV Cao cấp |
Hiệu trưởng trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
Nguyên Hiệu phó Trường Đại học Bách Khoa; Nguyên trưởng Bộ môn KTHTCN, Nguyên Trưởng Ban Đào tạo Đại học Quốc Gia; Nguyên Phó hiệu trưởng, Hiệu Trưởng, trưởng Bộ môn KTHTCN trường Đại học Quốc tế; |
Nguyễn Văn Chung | GVC, TS
|
Giảng viên Trường Đại học Quốc tế,
Nguyên Hiệu phó Trường Đại học Quốc tế; Nguyên Phó Trưởng phòng Đào tạo trường Đại học Bách Khoa; Nguyên Trưởng Bộ môn KTHTCN – Bách Khoa. |
Nguyễn Tuấn Anh | GVC, TS | Viện trưởng viện đào tạo Quốc tế Đại học Nguyễn Tất Thành
Nguyên Hiệu phó Đại học Nguyễn Tất Thành; Nguyên Chánh văn phòng Hiệu trưởng Đại học Nguyễn Tất Thành |
Bùi Thị Kim Dung | GVC, ThS | Giảng viên Bộ môn KTHTCN |
Đỗ Thành Lưu | GV, TS | Giảng viên trường Đại học mở TpHCM |
Lê Tâm Phước | GV, Ths | Giảng viên trường Đại học Cần Thơ |
Lê Tấn Phước | GV, ThS | Giảng viên Bộ môn KTHTCN |
Trần Ngọc Phước Kha | GV, ThS | Giảng viên Bộ môn KTHTCN |
Đỗ Ngọc Anh Dũng | GV, TS | Giáo sư trường Đại học của Đan Mạch |
Nguyễn Vũ Đức | TS,
GV |
Nhà nghiên cứu của Singapore Port Authority. |