Cấu trúc môn học ngành Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp:
Cấu trúc môn học ngành Logistics:
Stt | Tên môn học | Mã MH | Bậc học |
1 | Ứng dụng máy tính trong công nghiệp | ME2049 | Đại học |
2 | Vận trù học | ME2051 | Đại học |
3 | Thiết kế công việc và đo lường lao động | ME2053 | Đại học |
4 | Thống kê trong công nghiệp | ME2055 | Đại học |
5 | Thực tập kỹ thuật (KT Hệ thống Công nghiệp) | ME2031 | Đại học |
6 | Thiết kế mặt bằng | ME3117 | Đại học |
7 | Đồ án thiết kế hệ thống công nghiệp | ME3119 | Đại học |
8 | Kỹ thuật hệ thống | ME3221 | Đại học |
9 | Quản lý dự án | ME3223 | Đại học |
10 | Kiểm soát và quản lý chất lượng | ME3225 | Đại học |
11 | Đồ án nghiên cứu khả thi hệ thống công nghiệp | ME3227 | Đại học |
13 | Kỹ thuật ra quyết định | ME3229 | Đại học |
14 | Kỹ thuật mô hình hóa và mô phỏng | ME3231 | Đại học |
15 | Quản lý logistics | ME3233 | Đại học |
17 | Thực tập tốt nghiệp (KT Hệ thống Công nghiệp) | ME3089 | Đại học |
17 | Đề cương luận văn tốt nghiệp (KT Hệ thống Công nghiệp) | ME4087 | Đại học |
18 | Thiết kế sản phẩm công nghiệp | ME4017 | Đại học |
19 | Quản lý vật tư và tồn kho (KT Hệ thống Công nghiệp) | ME4027 | Đại học |
20 | Kỹ thuật điều độ (KT Hệ thống Công nghiệp) | ME4031 | Đại học |