Hình chân dung | Họ và | Học hàm học vị |
Trách nhiệm | Chuyên môn chính, định hướng nghiên cứu | Các môn
giảng dạy |
1. Danh sách cán bộ cơ hữu | |||||
Nguyễn Thanh Hải | Tiến sĩ | Chủ nhiệm bộ môn | – Công nghệ hàn nhựa siêu âm
– Công nghệ cắt bánh siêu âm – Công nghệ cắt cao su siêu âm – Công nghệ phân tán nano siêu âm – Công nghệ hàn vảy thiếc siêu âm |
– Kỹ thuật chế tạo 1
– Vật liệu học xử lý – Lựa chọn vật liệu trong thiết kế – Vật liệu phi kim |
|
Lưu Phương Minh | Tiến sĩ | – Nghiên cứu công nghệ hàn ma sát khuấy tự tương tác
– Nghiên cứu công nghệ và thiết bị hàn ma sát xoay. – Nghiên cứu công nghệ hàn ma sát và ma sát khuấy – Tạo hình từ vật liệu bán lỏng – Nghiên cứu các phương pháp tinh luyện bằng dòng Plasm – Nghiên cứu xử lý cơ nhiệt trong quá trình cán nóng |
– Kỹ thuật chế tạo 1
– Vật liệu học xử lý – Kỹ thuật cán KL – Kỹ thuật BDTH KL – Các phương pháp tạo dáng – Kỹ thuật đúc |
||
Phạm Quang Trung | Tiến sĩ | – Công nghệ tạo hình vật liệu và xử lý bề mặt.
– Nghiên cứu công nghệ chế tạo thiết bị ngành sản xuất than và lò đốt. – Nghiên cứu công nghệ và thiết bị chế tạo các thiết bị dân dụng. – Mô phỏng các quá trình biến dạng dẻo của vật liệu |
– Kỹ thuật chế tạo 1
– Vật liệu học xử lý – Kỹ thuật đúc
|
||
Nguyễn Hải Đăng | Tiến sĩ | – Nghiên cứu về quá trình phá hủy của vật liệu composite GFRP/CFRP.
– Nghiên cứu về quá trình xử lý bề mặt vật liệu bằng Phương pháp cơ học và hóa học. – Nghiên cứu về thiết bị tạo mẫu nhanh. – Nghiên cứu và thiết kế các thiết bị phục vụ nông nghiệp. |
– Kỹ thuật chế tạo 1
– Vật liệu học xử lý – Kỹ thuật đúc – Vật liệu phi kim |
||
Trần Ngọc Phước Thạnh | Kỹ sư | – Nghiên cứu hàn siêu âm
– Nghiên cứu phương pháp hàn ma sát xoay – Nghiên cứu phương pháp hàn ma sát khuấy tự tương tác – Nghiên cứu phương pháp hàn ma sát khuấy |
– Kỹ thuật chế tạo 1
– Vật liệu học xử lý |
||
Bùi Duy Khanh | Kỹ sư | Tổ trưởng Công đoàn | – Nghiên cứu các khuyết tật trong hàn ma sát khuấy và đưa ra hướng giải quyết.
– Nghiên cứu phương pháp hàn ma sát xoay – Ứng dụng siêu âm trong cải thiện cô tính mối hàn |
– Kỹ thuật chế tạo 1
– Vật liệu học xử lý |
|
Đào Duy Quí | Kỹ sư | – Mô phỏng các quá trình hàn và đúc.
– Mô phỏng các quá trình biến dạng và khuyết tật trong biến dạng dẻo. |
– Kỹ thuật chế tạo 1
– Vật liệu học xử lý |
||
2. Danh sách cán bộ đã từng công tác | |||||
Trần Đức Tuấn | Thạc sĩ | – Chế tạo thiết bị hàn ma sát xoay ứng dụng cho thép hợp kim.
– Thiết kế các hệ thống tạo hình theo công nghệ đúc, biến dạng, hàn; – Nghiên cứu công nghệ và thiết bị hàn, cắt kim loại và hợp kim; – Nghiên cứu công nghệ và chế tạo thiết bị cho các ngành dân dụng; |
– Kỹ thuật chế tạo 1
– Kỹ thuật hàn |
||
Trần Văn Mỹ | Kỹ sư | ||||
Nguyễn Trường Thanh | PGS | ||||
Lương Thị Thu Giang | Tiến sĩ | ||||
Nguyễn Văn Dưỡng | Kỹ sư | ||||
Nguyễn Do | Cao đẳng | ||||
Bùi Thiện Vũ | Cao đẳng | ||||
Lê Hữu Trí | Kỹ sư | ||||
Lưu Văn Trọng | Kỹ sư | ||||
Thân Trọng Triều | Kỹ sư | ||||
Nguyễn Tuấn Anh | Kỹ sư | ||||
Nguyễn Văn Quất | Kỹ sư | ||||
Trần Thị Thanh Nhã | Kỹ sư | ||||
Lương Hồng Đức | Tiến sĩ | – Vật liệu học xử lý | |||
Văn Công Nhã | Kỹ sư | ||||
Đỗ Văn Quý | Kỹ sư | ||||
Trần Ngọc Dân | Thạc sĩ |